QUẢNG CÁO Tham khảo 340 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Câu 1: Mã câu hỏi: 40455 Chọn phát biểu đúng: A. Dao động cơ tắt dần có biên độ tăng dần theo thời gian. B. Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cơ tắt dần luôn có hại D. Dao động cơ tắt dần luôn có lợi Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 40456 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 40457 Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt \({x_1} = 3cos\omega t\) và \({x_2} = 6cos\left( {\omega t + \pi /3} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right).\) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng A. 9 cm B. 6 cm C. 5,2 cm D. 8,5 cm Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 40458 Một con lắc lò xo có m=100g và k=12,5 N/m Thời điểm ban đầu (t=0) lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm \({t_1} = 0,11{\rm{ }}s,\) điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}.\) Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm \({t_2} = 0,21{\rm{ }}s\) là A. \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\) B. \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\) C. \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\) D. \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 40459 Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 40460 Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm. C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 40461 Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 40462 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lấy π2 = 10. Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là A. 0,2. B. 5 C. 10. D. 20. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 40463 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu A. m = 400 g. B. m = 200 g. C. m = 300 g. D. m = 100 g. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 40464 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) thì động năng của vật bằng A. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\) B. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2}\) C. \(\frac{{2m{\omega ^2}{A^2}}}{3}\) D. \(\frac{{3m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 40465 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\sqrt 3 \cos 8\pi t\) cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM=-6 cm đến điểm N có li độ xN=6 cm là A. 1/16 s B. 1/8 s C. 1/12 s D. 1/24 s Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 40466 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 0,10 J. B. 0,075 J. C. 0,025 J. D. 0 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 40467 Cho \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\) là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = 5\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,cm\). Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là A. \(\frac{\pi }{6}\) B. \(\frac{\pi }{24}\) C. \(\frac{5\pi }{12}\) D. \(\frac{\pi }{12}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 40494 Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x = 8\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\) (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian \(\Delta t = \frac{4}{3}s\) là A. 8 cm. B. \(20\sqrt 3 \,cm\) C. 40 cm. D. \(4\sqrt 3 \,cm\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 40495 Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = π2 = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là A. 0,8 m/s. B. 0,1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 1 m/s. Xem đáp án ◄1...910111213...23► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật