QUẢNG CÁO Tham khảo 70 câu hỏi trắc nghiệm về ADN và ARN Câu 1: Mã câu hỏi: 22170 Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai: A. C=N20=L34C=N20=L34 B. M=L(2×300)3,4M=L(2×300)3,4 C. L×23,4=M300L×23,4=M300 D. C=M300×10 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 22171 Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là: A. Chiều dài của gen là 0, 204μm B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60 C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 22172 Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng: A. A + G = T + X B. %(A + X) = %(G + T) C. A + T = G + X D. Các tương quan trên đều đúng Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 22173 Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là: A. A = T = 13,7%; G = X = 87%. B. A = T = 13,7%; G = X = 36,3% C. A = T = G = X = 13,7% D. A = T = G = X = 36,3% Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 22174 Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 22175 Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 120; G = X = 360 B. A = T = 240; G = X = 720 C. A = T = 720; G = X = 240 D. A = T = 360; G = X = 120 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 22176 Một đọan phân tử ADN có số lượng loại A = 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra mm là: A. 0,02142 μm B. 0,04284 μm C. 0,04284 μm D. 0,2142 μm Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 22177 Bộ ba mở đầu trên mARN là: A. UAA B. AUG. C. AAG. D. UAG. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 22178 Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là: A. 2928 và 2025 B. 1498 và 2025 C. 1499 và 2025 D. 1498 và 1500 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 22179 Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là: A. Codon. B. Axit amin. C. Anticodon. D. Triplet. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 22180 Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là: A. 1147,5Ao B. 4590Ao C. 2295Ao D. 9180Ao Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 22181 Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 3 loại mã bộ ba. B. 6 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 22182 Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là: A. 1120 B. 1080 C. 990 D. 1020 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 22183 Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen: A. A1 = 230; T1 = 270; G1 = 80; X1 = 210 B. A1 = 270; T1 = 330; G1 = 90; X1 = 210 C. A1 = 330; T1 = 270; G1 = 90; X1 = 210 D. A1 = 330; T1 = 270; G1 = 210; X1 = 90 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 22184 Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3'AGU 5' B. 3' UAG 5' C. 3' UGA 5' D. 5' AUG 3' Xem đáp án ◄12345► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật