YOMEDIA
NONE

Bài tập 7 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1

Giải bài 7 tr 25 sách BT Toán lớp 8 Tập 1

Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức :

a. \({{3x} \over {x - 5}}\)và \({{7x + 2} \over {5 - x}}\)

b. \({{4x} \over {x + 1}}\)và \({{3x} \over {x - 1}}\)

c. \({2 \over {{x^2} + 8x + 16}}\)và \({{x - 4} \over {2x + 8}}\)

d. \({{2x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)và \({{x + 3} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

\( \dfrac{A}{B}= \dfrac{A.M}{B.M}\) ( \(M\) là một đa thức khác đa thức \(0\))

- Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

\( \dfrac{A}{B}= \dfrac{A : N}{B : N}\) ( \(N\) là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết

a. 

\(\displaystyle {{3x} \over {x - 5}} = {{ - \left( {3x} \right)} \over { - \left( {x - 5} \right)}} = {{ - 3x} \over {5 - x}}\)

\(\displaystyle {{7x + 2} \over {5 - x}}\)

b.

\(\displaystyle {{4x} \over {x + 1}} = {{4x\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\)\(\,\displaystyle = {{4{x^2} - 4x} \over {{x^2} - 1}}\)

\(\displaystyle {{3x} \over {x - 1}}= {{3x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \)\(\,\displaystyle = {{3{x^2} + 3x} \over {{x^2} - 1}}\)

c.

\(\displaystyle {2 \over {{x^2} + 8x + 16}}=\frac{2}{{{x^2} + 2.x.4 + {4^2}}} \)

\(\displaystyle = \frac{2}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}} = {4 \over {2{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)

\(\displaystyle {{x - 4} \over {2x + 8}} = {{x - 4} \over {2\left( {x + 4} \right)}} \)\(\,\displaystyle = {{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {2\left( {x + 4} \right)\left( {x + 4} \right)}} = {{{x^2} - 16} \over {2{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)

d.

\(\displaystyle {{2x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}} \)\(\,\displaystyle = {{2x\left( {x - 2} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)\(\,\displaystyle = {{2{x^2} - 4x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

\(\displaystyle {{x + 3} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)\(\,\displaystyle = {{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)\(\,\displaystyle  = {{{x^2} - 9} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 7 trang 25 SBT Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON