YOMEDIA
NONE

Bài tập 23 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2

Giải bài 23 tr 22 sách BT Toán lớp 7 Tập 2

Điền đơn thức thích hợp vào ô trống: 

a) \(\square + 5xy  = - 3xy\) 

b) \( \square + \square - {x^2}{\rm{z}} = 5{{\rm{x}}^2}{\rm{z}}\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Sử dụng: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 

Lời giải chi tiết

a) Đơn thức cần điền là: \(-3xy-5xy=(-3-5)xy=-8xy\)

Vậy: \(-8xy + 5xy  = - 3xy\)

b) Vì \(4{{\rm{x}}^2}{\rm{z}} + 2{{\rm{x}}^2}{\rm{z}} - {x^2}{\rm{z}} \)\(=(4+2-1)x^2= 5{{\rm{x}}^2}{\rm{z}}\)

Nên ta có thể điền như sau:

\(4{{\rm{x}}^2}{\rm{z}} + 2{{\rm{x}}^2}{\rm{z}} - {x^2}{\rm{z}} = 5{{\rm{x}}^2}{\rm{z}}\)

Chú ý: Câu b này có nhiều đáp án khác nhau.

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 23 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Choco Choco

    Viết ba đơn thức đồng dạng bậc 5 có hai biến. Tìm tổng của ba đơn thức đó và chỉ rõ hệ số của đơn thức tổng?

    Giúp mik với m.n . Ai nhanh mi tick chokhocroi

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Lê Tín

    Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.

    Số đo của góc là bao nhiêu?

    A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o

    Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:

    A. -1/2 x2y B. x2y2 C. xy2 D. -1/2 xy

    Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:

    A. 3√3 cm B. 3 cm C. 3√2 cm D. 6√3 cm

    Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

    A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3

    Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

    A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

    C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp

    Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC

    Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:

    A. Q(4; 2) B. Q(-4; 2) C. Q(2; -4) D. Q(-4; -2)

    Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:

    A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác

    C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

    Câu 9:

    P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.

    P(x) + R(x) là đa thức:

    A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 - 2x3 + 2x2

    Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

    A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm

    Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?

    A. -5/6 B. -2/3 C. 3/8 D. 3/2

    Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

    A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2

    Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6

    A. 1 B. -2 C. 0 D. -6

    Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:

    A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0

    Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)

    A. 243/32 B. 39/32 C. 32/405 D. 503/32

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bi do
    Bài 4.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Khẳng định nào sau đây là sai ?

    (A) \(3x^2y^3\) và \(3x^3y^2\) là hai đơn thức đồng dạng

    (B) \(-3x^2y^3\) và \(3x^2y^3\) là hai đơn thức đồng dạng

    (C) \(\left(xy\right)^2\) và \(3x^2y^2\) là hai đơn thức đồng dạng

    (D) \(-2\left(xy\right)^3\) và \(5x^3y^3\) là hai đơn thức đồng dạng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • can chu
    Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^3y^5\) rồi tính tổng của năm đơn thức đó ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phạm Khánh Linh
    Bài 23 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống :

    a) \(.....+5xy=-3xy\)

    b) \(........+.........-x^2z=5x^2z\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Hoa
    Bài 22 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Tính :

    a) \(xyz-5xyz\)

    b) \(x^2-\dfrac{1}{2}x^2-2x^2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • het roi
    Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Tính tổng : 

    a) \(x^2+5x^2+\left(-3x^2\right)\)

    b) \(5xy^2+\dfrac{1}{2}xy^2+\dfrac{1}{4}xy^2+\left(-\dfrac{1}{2}\right)xy^2\)

    c) \(3x^2y^2z^2+x^2y^2z^2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoàng My
    Bài 20 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

    Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? 

    a) \(\dfrac{2}{3}x^2y\) và \(-\dfrac{2}{3}x^2y\)

    b) \(2xy\) và \(\dfrac{3}{4}xy\)

    c) \(5x\) và \(5x^2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bình Nguyen
    Bài 19 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

    Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :

    \(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON