Nếu đã hoàn thành toàn bộ chương trình Giải tích 12 và tự tin mình đã nắm vững bài, mời các em cùng làm bài Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm - Toán 12 để rèn luyện kĩ năng giải bài tập, cũng như đánh giá lại hiệu quả của quá trình học tập để có biện pháp cải thiện kịp thời.
Câu hỏi trắc nghiệm (26 câu):
-
- A. \(( - \infty ;1) \cup (3; + \infty )\)
- B. \(( - 3; + \infty )\)
- C. \(( - \infty ;1);(3; + \infty )\)
- D. \(( - \infty ;4)\)
-
- A. \(M = \frac{2}{5};\,m = 0\)
- B. \(M = \frac{1}{2};m = 0\)
- C. \(M = 1;m = \frac{1}{2}\)
- D. \(M = \frac{1}{2};\,m = - \frac{1}{2}\)
-
- A. \(\left[ \begin{array}{l} - 1 \le m < 0\\ m \ge 1 \end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l} - 1 < m < 0\\ m > 1 \end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l} m < 1\\ 0 < m < 1 \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l} 0 \le m \le 1\\ m \le - 1 \end{array} \right.\)
-
- A. 3
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
- A. ad > 0, ab < 0
- B. bd < 0, ab > 0
- C. ab < 0, ad < 0
- D. bd > 0, ad > 0
-
- A. S=0
- B. S=5
- C. S=2
- D. S=3
-
Câu 7:
Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {4x - 3} \right)^{\frac{1}{2}}}.\)
- A. \(D=\mathbb{R}\)
- B. \(D = \mathbb{R} \backslash \left( {\frac{3}{4}} \right)\)
- C. \(D = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
- D. \(D = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
-
- A. \(x\in\mathbb{R}\)
- B. \(x \in\mathbb{R} \backslash {\rm{\{ }}0\}\)
- C. \(x>0\)
- D. \(x\geq0\)
-
- A. \({\log _3}135 = \frac{{a + 3b}}{b}\)
- B. \({\log _3}135 = \frac{{3a + b}}{b}\)
- C. \({\log _3}135 = \frac{{3a + b}}{a}\)
- D. \({\log _3}135 = \frac{{a + 3b}}{a}\)
-
- A. \(\frac{{ - 1}}{4} < 0 < m\)
- B. \(5 \le m \le \frac{{21}}{4}\)
- C. \(5 < m < \frac{{21}}{4}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m \le 2\)
-
- A. \(F(x) = \sqrt 3 - \cot x\)
- B. \(F(x) = \frac{{\sqrt 3 }}{3} - \cot x\)
- C. \(F(x) = - \sqrt 3 - \cot x\)
- D. \(F(x) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3} - \cot x\)
-
- A. I=1
- B. I=2
- C. I=-2
- D. I=0
-
- A. \(V = \frac{{8\pi }}{3}\)
- B. \(V = \frac{{8{\pi ^2}}}{3}\)
- C. \(V = 8{\pi ^2}\)
- D. \(V = 8{\pi }\)
-
- A. \(S = \frac{8}{9}\)
- B. \(S = \frac{16}{3}\)
- C. \(S = 16\)
- D. \(S = \frac{8}{3}\)
-
- A. \(m=\frac{1}{3}\)
- B. \(m=\frac{1}{2}\)
- C. \(m=\frac{2}{3}\)
- D. \(m=\frac{3}{4}\)
-
- A. \(\overline z = 15 + 5i\)
- B. \(\overline z = 1 + 3i\)
- C. \(\overline z = 5 + 15i\)
- D. \(\overline z = 5 - 15i\)
-
- A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
- B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trục thực.
- C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trục ảo.
- D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z một điểm.
-
- A. Đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;1)\) và \(B(-1;1)\)
- B. Hai điểm \(A(1;1)\) và \(B(-1;1)\)
- C. Đường tròn tâm \(I(0;1)\) bán kính \(R=1\)
- D. Đường tròn tâm \(I(0;-1)\) bán kính \(R=1\)
-
- A. Đường tròn\({(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 125\)
- B. Đường tròn \({(x - 5)^2} + {(y - 4)^2} = 125\)
- C. Đường tròn \({(x +1)^2} + {(y - 2)^2} = 125\)
- D. Đường thẳng x=2
-
- A. \(z = - 1 + i\)
- B. \(z = - 2 + 2i\)
- C. \(z = 2 + 2i\)
- D. \(z = 3 + 2i\)
-
Câu 21:
Cho phương trình \({z^2} + bz + c = 0\). Nếu phương trình nhận z=1+i làm một nghiệm thì b và c bằng :
- A. b=3, c=5
- B. b=1;c=3
- C. b=4; c=3
- D. b=-2;c=2
-
Câu 22:
Trong 1 mặt phẳng phức , gọi A,B,C làn lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = - 1 + 3i,{z_2} = 1 + 5i,{z_3} = 4 + i\) . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là :
- A. 2+i
- B. 2-i
- C. 5+6i
- D. 3+4i
-
Câu 23:
Trong 1 mặt phẳng phức , gọi A,B,C làn lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = - 1 + 3i,{z_2} = - 3 - 2i,{z_3} = 4 + i\). Tam giác ABC :
- A. Một tam giác cân
- B. Một tam giác đều
- C. Một tam giác vuông
- D. Một tam giác vuông cân
-
Câu 24:
Cho số phức \(z = {(1 + i)^n},n \in N\) và thỏa mãn \({\log _4}(n - 3) + {\log _4}(n + 9) = 3\) . Tìm phần thực của số phức Z :
- A. 7
- B. 0
- C. 8
- D. 6
-
Câu 25:
Tập hợp biểu diễn số phức \(\left| {z - 2i} \right| = 3\) là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa khoảng cách từ I đến d :3x+4y-m=0 bằng 0,2 là :
- A. m= -7;m= 9
- B. m= 8;m= -8
- C. m= 7;m= 9
- D. m= 8;m= 9
-
Câu 26:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính giá trị biểu thức \(A = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)
- A. \(4\sqrt {10} \)
- B. \(2\sqrt {20} \)
- C. 20
- D. \(\sqrt {10} \)