Hướng dẫn Giải bài tập Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm môn Toán học lớp 11 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khởi động trang 42 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giả sử hai hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại
x0 laf′(x0) vàg′(x0) . Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích của thương của f(x) và g(x) tạix0 -
Hoạt động khám phá 1 trang 42 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số \(y = x\) tại điểm \(x = {x_0}\).
b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số \(y = {x^2},y = {x^3}\) đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số \(y = {x^n}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\).
-
Thực hành 1 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của hảm số \(y = {x^{10}}\) tại \(x = - 1\) và \(x = \sqrt[3]{2}\).
-
Hoạt động khám phá 2 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm \(x = {x_0}\) với \({x_0} > 0\).
-
Thực hành 2 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm có hoành độ bằng 4.
-
Thực hành 3 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) \(y = \sqrt[4]{x}\) tại \(x = 1\);
b) \(y = \frac{1}{x}\) tại \(x = - \frac{1}{4}\);
-
Hoạt động khám phá 3 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x\).
-
Thực hành 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \tan x\) tại \(x = \frac{{3\pi }}{4}\).
-
Hoạt động khám phá 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:
a) \(y = {e^x}\);
b) \(y = \ln x\).
-
Hoạt động khám phá 5 trang 45 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hai hàm số có đạo hàm tại \({x_0}\). Xét hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\).
Ta có \(\frac{{h\left( x \right) - h\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} + \frac{{g\left( x \right) - g\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\)
nên \(h'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{h\left( x \right) - h\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} + \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{g\left( x \right) - g\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = ... + ...\)
Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm \(h'\left( {{x_0}} \right)\).
-
Thực hành 5 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) \(y = {9^x}\) tại \(x = 1\);
b) \(y = \ln x\) tại \(x = \frac{1}{3}\).
-
Thực hành 6 trang 46 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = x{\log _2}x\);
b) \(y = {x^3}{e^x}\).
-
Hoạt động khám phá 6 trang 46 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hàm số \(u = \sin x\) và hàm số \(y = {u^2}\).
a) Tính \(y\) theo \(x\).
b) Tính \(y{'_x}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(x\)), \(y{'_u}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(u\)) và \(u{'_x}\) (đạo hàm của \(u\) theo biến \(x\)) rồi so sánh \(y{'_x}\) với \(y{'_u}.u{'_x}\).
-
Thực hành 7 trang 47 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = {\left( {2{x^3} + 3} \right)^2}\);
b) \(y = \cos 3x\);
c) \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right)\).
-
Hoạt động khám phá 7 trang 47 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = 2{t^3} + 4t + 1\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc tức thời \(v\left( t \right)\) tại thời điểm \(t\).
b) Đạo hàm \(v'\left( t \right)\) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu \(a\left( t \right)\). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 2\).
-
Thực hành 8 trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y = {x^2} - x\);
b) \(y = \cos x\).
-
Vận dụng trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian \(t\) là \(s\left( t \right) = 4,9{t^2}\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc \(t = 3\).
-
Giải Bài 1 trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = 2{{\rm{x}}^3} - \frac{{{x^2}}}{2} + 4{\rm{x}} - \frac{1}{3}\);
b) \(y = \frac{{ - 2{\rm{x}} + 3}}{{{\rm{x}} - 4}}\);
c) \(y = \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 3}}{{{\rm{x}} - 1}}\); d) \(y = \sqrt {5{\rm{x}}} \).
-
Giải Bài 2 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = \sin 3x\);
b) \(y = {\cos ^3}2x\);
c) \(y = {\tan ^2}x\);
d) \(y = \cot \left( {4 - {x^2}} \right)\).
-
Giải Bài 3 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = \left( {{x^2} - x} \right){.2^x}\);
b) \(y = {x^2}{\log _3}x\);
c) \(y = {e^{3x + 1}}\).
-
Giải Bài 4 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y = 2{x^4} - 5{x^2} + 3\);
b) \(y = x{e^x}\).
-
Giải Bài 5 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số \(w\left( t \right) = 0,000758{t^3} - 0,0596{t^2} + 1,82t + 8,15\), trong đó \(t\) được tính bằng tháng và \(w\) được tính bằng pound (nguồn: https://www.cdc.gov/growthcharts/data/who/GrChrt_Boys). Tính tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi.
-
Giải Bài 6 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất \(x\) mặt hàng là \(C\left( x \right) = \sqrt {5{x^2} + 60} \) và công ty lên kế hoạch nâng sản lượng trong \(t\) tháng kể từ nay theo hàm số \(x\left( t \right) = 20t + 40\). Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó?
-
Giải Bài 7 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức \(s\left( t \right) = 0,81{t^2}\), trong đó \(t\) là thời gian được tính bằng giây và \({\rm{s}}\) tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200 m phía trên Mặt Trăng. Tại thời điểm \(t = 2\) sau khi thả vật đó, tính:
a) Quãng đường vật đã rơi;
b) Gia tốc của vật.
-
Bài tập 1 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9);
c) ;
d) ;
e) y = xe2x + 1;
g) y = (2x + 3)32x + 1;
h) y = xln2x;
i) .
-
Bài tập 2 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho hàm số . Tính (a là hằng số khác 0)?
-
Bài tập 3 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (1 + x2)20;
b) .
-
Bài tập 4 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) y = cos (2sinx).
-
Bài tập 5 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
a) y = xsin 2x;
b) y = cos2x;
c) y = x4 – 3x3 + x2 − 1.
-
Bài tập 6 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s = 100 + 2t – t2 trong đó thời gian được tính bằng giây và s được tính bằng mét.
a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?
b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3s.
-
Bài tập 7 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = −2t3 + 75t + 3, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3?
-
Bài tập 8 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi nhuận sinh ra là P(x) = 200(x – 2)(17 – x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm?