Bài tập 5 trang 9 Toán 10 NC
Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai và nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề đó:
a) ∀n ∈ N*, n2 - 1 là bội số của 3;
b) ∀x ∈ R, x2 - x + 1 > 0;
c) 3x ∈ Q, x2 = 3;
d) 3n ∈ N, 2n + 1 là số nguyên tố.
e) ∀n ∈ N, 2n ≥ n + 2
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Mệnh đề sai (chẳng hạn, với n = 3 thì 32 - 1 = 8 không là bội số của 3). Ta có mệnh đề phủ định: “∃n ∈ N*, n2 - 1 không là bội số của 3”.
b) Mệnh đề đúng
(vì \({x^2} - x + 1 = {\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{3}{4} > 0\) với mọi số thực x)
Ta có mệnh đề phủ định: “∃x ∈ R, x2 - x + 1 ≤ 0)”.
c) Mệnh đề sai (mệnh đề này có nghĩa là \(\sqrt 3 \) là một số hữu tỷ). Mệnh đề phủ định: “∀x ∈ Q, x2 ≠ 3”.
d) Mệnh đề đúng (chẳng hạn n = 2, khi đó 22 + 1 = 5 là số nguyên tố). Mệnh đề phủ định: “∀n ∈ N, 2n + 1 là hợp số”.
e) Mệnh đề sai (chẳng hạn với n = 1 thì 2.1 < 1 + 2 = 3). Mệnh đề phủ định là: “∃n ∈ N, 2n < n + 2”.
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề. Nếu là mệnh đề thì nó thuộc loại mệnh đề gì và xác định tính đúng sai
bởi Mai Bảo Khánh 26/05/2020
a) Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2.
b) Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC có AB = BC = CA.
c) 36 chia hết cho 24 nếu và chỉ nếu 36 chia hết cho 4 và 36 chia hết cho 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
bởi Nguyễn Lệ Diễm 26/05/2020
1) 21 là số nguyên tố
2) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt
3) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2
4) Tứ giác có hai cạnh đối không song song và không bằng nhau thì nó không phải là hình bình hành.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề, hãy xác định tính đúng sai.
bởi Nguyễn Thanh Trà 26/05/2020
a) x2 + x + 3 > 0
b) x2 + 2 y > 0
c) xy và x + y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề \({2^{10}}\) - 1 chia hết cho 11 và xét tính đúng sai của mệnh đề
bởi Nguyễn Sơn Ca 26/05/2020
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phủ định các mệnh đề sau và cho biết tính (Đ), (S)
bởi Nguyễn Sơn Ca 26/05/2020
A: ∀x ∈ R: 2x + 3 ≥ 0
B: ∃x ∈ R: x2 + 1 = 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 10 trang 12 SGK Toán 10 NC
Bài tập 11 trang 12 SGK Toán 10 NC
Bài tập 12 trang 13 SGK Toán 10 NC
Bài tập 13 trang 13 SGK Toán 10 NC
Bài tập 14 trang 13 SGK Toán 10 NC
Bài tập 15 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 16 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 17 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 18 trang 14 SGK Toán 10 NC
Bài tập 19 trang 14 SGK Toán 10 NC