Bài tập 30 trang 31 SGK Hình học 10 NC
Tìm tọa độ của các vectơ sau trong mặt phẳng tọa độ
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\vec a = - \vec i;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec b = 5\vec j;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec c = 3\vec i - 4\vec j;}\\
\begin{array}{l}
\vec d = \frac{1}{2}\left( {\vec j - \vec i} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec e = 0,15\vec i + 1,3\vec j;\\
\vec f = \pi \vec i - \left( {\cos {{24}^0}} \right)\vec j
\end{array}
\end{array}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: \(\overrightarrow a = \left( {x;y} \right) \Leftrightarrow \overrightarrow a = x\overrightarrow i + y\overrightarrow j \)
Áp dụng, ta có:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\vec a = \left( { - 1;0} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec b = \left( {0;5} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec c = \left( {3; - 4} \right)}\\
\begin{array}{l}
\vec d = \left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec e = \left( {0,15;1,3} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \\
\vec f = \left( {\pi ; - \cos {{24}^0}} \right)
\end{array}
\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;0); B(4;0);C(0;m).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Tìm m để tam giác GAB vuông tại G
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh của tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình bình hành ABCD có A(-1; -2), B(3;2), C(4;-1). Tìm tọa độ điểm D.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tọa độ điểm A đối xứng với M qua trục Ox
bởi Lê Trung Phuong 07/11/2018
Trong các mặt phẳng Oxy cho điểm (x0; y0)
a) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với M qua trục Ox;
b) Tìm tọa độ điểm B đối xứng với M qua trục Oy;
c) Tìm tọa độ điểm C đối xứng với M qua gốc O.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2; 1). Gọi B là điểm đói xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ của điểm C có tung độ băng 2 sao cho tam giác ABC vuông ở C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời