Giải bài 1.29 tr 14 SBT Đại số 10
Cho hai tập hợp A, B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. A∖B ⊂ A
B. B∖A ⊂ B
C. A∖B ∪ B∖A ⊂ A∪B
D. A∖B ∪ B∖A = A∪B
Hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án A đúng vì nếu lấy \(x \in A\backslash B \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \in A\\
x \notin B
\end{array} \right. \Rightarrow x \in A\)
⇒A∖B ⊂ A
Đáp án B đúng vì nếu lấy \(x \in B\backslash A \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \notin A\\
x \in B
\end{array} \right. \Rightarrow x \in B\)
⇒B∖A ⊂ B
Đáp án C đúng vì nếu lấy
\(\begin{array}{l}
x \in A\backslash B \cup B\backslash A \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \in A\backslash B}\\
{x \in B\backslash A}
\end{array}} \right.\\
\Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \in A}\\
{x \notin B}
\end{array}} \right.}\\
{\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \notin A}\\
{x \in B}
\end{array}} \right.}
\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \in A}\\
{x \in B}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
⇒x ∈ A∪B
Đáp án D sai. Phản ví dụ:
Giả sử A = {1}; B = {1,2}.
Ta có:1 ∈ A∪B nhưng
\(\left\{ \begin{array}{l}
1 \notin A\backslash B\\
1 \notin B\backslash A
\end{array} \right. \Rightarrow 1 \notin A\backslash B \cup B\backslash A\)
Đáp án đúng: D
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Bài 45 trang 19 sách bài tập Đại số 10
bởi bich thu 06/11/2018
Bài 45 (SBT trang 19)Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau :
a) \(\left(a;b\right)\subset\left(c;d\right)\)
b) \(\left[a;b\right]\subset\left(c;d\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 44 trang 18 sách bài tập Đại số 10
bởi Lê Minh Hải 06/11/2018
Bài 44 (SBT trang 18)Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) \(R\)\ \(\left(\left(0;1\right)\cup\left(2;3\right)\right)\)
b) \(R\)\ \(\left(\left(3;5\right)\cap\left(4;6\right)\right)\)
c) \(\left(-2;7\right)\)\\(\left[1;3\right]\)
d) \(\left(\left(-1;2\right)\cup\left(3;5\right)\right)\)\ \(\left(1;4\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 43 trang 18 sách bài tập Đại số 10
bởi Thanh Truc 06/11/2018
Bài 43 (SBT trang 18)Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) ( \(-\infty;3\)] \(\cap\left(-2;+\infty\right)\)
b) \(\left(-15;7\right)\cup\left(-2;14\right)\)
c) \(\left(0;12\right)\)\ [ \(5;+\infty\))
d) \(R\)\ \(\left(-1;1\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 41 trang 18 sách bài tập Đại số 10
bởi Mai Đào 22/10/2018
Bài 41 (SBT trang 18)Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Xem xét trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) \(A\subset B\)\ A
b) \(A\subset A\cup B\)
c) \(A\cap B\subset A\cup B\)
d) A\ \(B\subset A\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 40 trang 18 sách bài tập Đại số 10
bởi Nguyễn Phương Khanh 06/11/2018
Bài 40 (SBT trang 18)Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(\left(A\cap B\right)\cup A\)
b) \(\left(A\cup B\right)\cap B\)
c) (\(A\)\ \(B\)) \(\cup B\)
d) (A \ B) \(\cap\) (B\A)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 39 trang 18 sách bài tập Đại số 10
bởi Nguyễn Sơn Ca 06/11/2018
Bài 39 (SBT trang 18)
Cho A, B là hai tập hợp, \(x\in A\) và \(x\notin B\). Xét xem trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) \(x\in A\cap B\)
b) \(x\in A\cup B\)
c) \(x\in A\)\ \(B\)
d) \(x\in B\)\ \(A\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 26 trang 14 sách bài tập Toán 10
bởi Lê Chí Thiện 24/09/2018
Bài 26 (SBT trang 14)Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu :
a) \(A\cap B=B\)
b) \(A\cap B=A\)
c) \(A\cup B=A\)
d) \(A\cup B=B\)
e) \(A\)\\(B=\varnothing\)
g) \(A\)\\(B=A\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 25 trang 14 sách bài tập Toán 10
bởi Ha Ku 24/09/2018
Bài 25 (SBT trang 14)Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(A\cap A\)
b) \(A\cup A\)
c) \(A\)\\(A\)
d) \(A\cap\varnothing\)
e) \(A\cup\varnothing\)
g) \(A\)\\(\varnothing\)
h) \(\varnothing\)\ A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 24 trang 14 sách bài tập Toán 10
bởi My Hien 24/09/2018
Bài 24 (SBT trang 14)Kí hiệu A là tập hợp các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \(A\cap B\) bằng một tính chất đặc trưng ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 23 trang 14 sách bài tập Toán 10
bởi Mai Thuy 24/09/2018
Bài 23 (SBT trang 14)Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp B các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \(A\cap B,A\cup B,A\)\\(B;B\)\\(A\) ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sao lâu quá không ai giải giúp em với
Cho A[m;m+1]và B=[n;n+2] Tìm m và n để a) A ∩ B= ∅ b) A ∩ B khác ∅
Theo dõi (0) 1 Trả lời