Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 10731
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
- A. Axit đêôxiribônuclêic
- B. Axit photphoric
- C. Axit ribônuclêic
- D. Nuclêôtit
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 10732
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
- A. Đại phân tử
- B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- C. Chỉ có cấu trúc một mạch
- D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 10733
Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
- A. Ađênin
- B. Timin
- C. Uaxin
- D. Guanin
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 10734
Chức năng của tARN là:
- A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
- B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
- C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
- D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 10735
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
- A. Phân tử prôtêin
- B. Ribôxôm
- C. Phân tử ADN
- D. Phân tử ARN mẹ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 125537
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
- A. ARN vận chuyển
- B. ARN thông tin
- C. ARN ribôxôm
- D. cả 3 loại ARN trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 125538
Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là
- A. 0
- B. 900
- C. 1800
- D. 2400
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 125539
ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
- A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
- B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
- D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 125540
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
- A. 15000 ribônuclêôtit
- B. 7500 ribônuclêôtit
- C. 8000 ribônuclêôtit
- D. 14000 ribônuclêôtit
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 125541
Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
- A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm
- B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen
- C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ribôxôm
- D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST