Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 1661
Access là gì?
- A. Là phần mềm ứng dụng
- B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
- C. Là phần cứng
- D. Cả A và B
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 1662
Access là hệ QT CSDL dành cho:
- A. Máy tính cá nhân
- B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
- C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
- D. Cả A và C
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 1663
Các chức năng chính của Access?
- A. Lập bảng
- B. Tính toán và khai thác dữ liệu
- C. Lưu trữ dữ liệu
- D. Ba câu trên đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 1664
Access có những khả năng nào?
- A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
- B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
- C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
- D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 1665
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
- A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
- B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
- C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 1666
Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 1667
Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
- B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
- C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
- D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 1668
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 1669
Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 1670
Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 1671
Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 1672
Để khởi động Access, ta thực hiện:
- A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- C. Start \(\rightarrow\) All Programs \(\rightarrow\) Microsoft Office \(\rightarrow\) Microsoft Access
- D. A hoặc C
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 1673
Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
- A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
- B. Vào File chọn New
- C. Kích vào biểu tượng New
- D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 1674
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File \(\rightarrow\) New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
- A. (2) \(\rightarrow\) (4) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\)(1)
- B. (2) \(\rightarrow\)(1) \(\rightarrow\)(3) \(\rightarrow\)(4)
- C. (1) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (4)
- D. (1) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (4) \(\rightarrow\) (2)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 1675
Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
- A. Create Table in Design View
- B. Create table by using wizard
- C. File/open
- D. File/New/Blank Database
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 1676
Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
- A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
- B. Vào File/Exit
- C. Vào File /Close
- D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 1677
Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
- A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
- B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
- C. File/Open
- D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 1678
Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
- A. 5 chế độ
- B. 3 chế độ
- C. 4 chế độ
- D. 2 chế độ
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 1679
Chế độ thiết kế được dùng để:
- A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
- D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 1680
Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
- A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
- D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có