Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
- A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
- B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
- C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
- D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
-
- A. Giúp xương giảm ma sát
- B. Tạo các mô xương xốp
- C. Giúp xương to ra về bề ngang
- D. Giúp xương dài ra.
-
- A. Xếp sát nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan.
- B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể.
- C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
- D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
-
- A. Mô cơ
- B. Mô liên kết
- C. Mô biểu bì
- D. Mô thần kinh
-
- A. Mô cơ vân
- B. Mô cơ tim
- C. Mô cơ trơn
- D. Mô liên kết
-
- A. Nơron vận động + sợi cơ
- B. Nơron vận động + sợi thần kinh
- C. Nơron vận động + cơ
- D. Nơron vận động + bó cơ
-
- A. Cơ thể.
- B. Tế bào và cơ thể.
- C. Tế bào và phân tử.
- D. Tế bào.
-
- A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
- B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
- C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.
- D. Câu A và B đúng.
-
- A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
- B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
- C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết
- D. Câu A và B đúng
-
- A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.
- B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.
- C. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
- D. Câu A và C đúng.
-
- A. Ti thể
- B. Lưới nội chất
- C. Ribôxôm
- D. Bộ máy gôngi
-
- A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
- B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
- C. Tổng hợp và vận chuyển các chất
- D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
-
- A. Nơron hướng tâm
- B. Nơron li tâm
- C. Nơron liên lạc
- D. Nơron trung gian
-
- A. Thân, sợi trục, đuôi gai
- B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
- C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
- D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
-
- A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
- B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
- C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
- D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
-
- A. Truyền xung thần kinh về trung ương.
- B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
- C. Liên hệ giữa các nơron.
- D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.
-
- A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
- B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
- C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
- D. Cả A và B.
-
- A. Cảm ứng và vận động
- B. Vận động và bài tiết
- C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
- D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
-
- A. Hình thái
- B. Tuổi thọ
- C. Chức năng
- D. Cấu tạo
-
- A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, xinap
- B. Thân, sợi trục, cúc tận cùng
- C. Thân, sợi trục, đuôi gai
- D. Thân, sợi trục, đuôi gai, xinap
-
- A. Cung cấp cho cơ thể một nguồn giàu ion kali
- B. Hỗ trợ mô mềm
- C. Cả hai
- D. Cả hai đều không
-
Câu 22:
Người lớn tuổi mất đi một số khoáng chất mà xương chứa. Mất chất khoáng có thể dẫn đến bệnh gì?
- A. Loãng xương
- B. Ung thư xương
- C. Viêm khớp
- D. Bệnh thấp khớp
-
- A. Điểm yếu hiện có trong lớp cơ
- B. Sự phát triển của một cơ quan
- C. Sa ruột
- D. Bất kỳ cơ quan nào nhô ra qua "bức tường" của nó
-
- A. Sụn đàn hồi
- B. Sụn kiềm hóa
- C. Sụn sợi
- D. Gân
-
- A. 6
- B. 7
- C. 5
- D. 12
-
- A. Đốt sống thứ nhất
- B. Trục
- C. Đốt sống xương cùng
- D. Đốt sống xương cụt
-
- A. Các chi (cánh tay trên và xương cẳng chân)
- B. Xương chậu (xương hông)
- C. Lồng sườn
- D. Tất cả đều đúng
-
- A. Khớp động
- B. Khớp bán động
- C. Khớp bất động
- D. Cả A, B và C
-
- A. Làm cho xương bền chắc
- B. làm cho xương tăng trưởng
- C. Phân tán lực tác động
- D. Giảm ma sát trong khớp xương
-
- A. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu photpho)
- B. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu kali)
- C. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu canxi)
- D. Chất hữu cơ và chất khoáng ( chủ yếu natri)
-
- A. Hình cầu
- B. Hình trụ
- C. Hình đĩa
- D. Hình thoi
-
- A. Do các tơ cơ mảnh, co ngắn làm cho các đĩa sáng ngăn lại
- B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối co ngăn
- C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ
- D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn
-
- A. Nối tiếp nhau
- B. Xếp chổng lên nhau
- C. Xen kẽ và song song với nhau
- D. Vuông góc với nhau.
-
- A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
- D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
-
- A. Có chế độ dinh dưỡng thích hợp
- B. Thường xuyên tiếp xúc ánh sáng mặt trời
- C. Rèn luyện thể dục thể thao, lao động vừa sức
- D. Cả A, B và C
-
- A. tác động; tăng cường độ; dưới
- B. lực; giảm cường độ; vượt quá
- C. lực; tăng cường độ; vượt quá
- D. lực; giảm cường độ; dưới
-
- A. vi sợi
- B. trùng roi
- C. sợi trung gian
- D. vi ống
-
- A. cơ bắp
- B. tuần hoàn
- C. sinh sản
- D. nội tiết
-
- A. Việc chế biến thức ăn và ăn chín
- B. Thức ăn của người da đen
- C. Các cơ vận động ngôn ngữ
- D. Tiếng nói phát triển
-
- A. Do thải ra nhiều khí CO2
- B. Do thiếu chất dinh dưỡng.
- C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
- D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.