Giải bài 8 tr 25 sách BT Sinh lớp 10
Quan sát và mô tả hình vẽ sau, từ đó hãy nên ra những điểm giống và khác nhau của hai phân tử này.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
- Hình vẽ mô tả cấu trúc của 2 loại pôlisaccarit là tinh bột và xenlulôzơ.
- Tinh bột: gồm các đơn phân là glucôzơ liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit tạo thành các mạch có phân nhánh.
- Xenlulôzơ: gồm các đơn phân là glucôzơ liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit (1 sấp, 1 ngửa), làm thành một mạch thẳng không có sự phân nhánh.
- Sự giống và khác nhau:
- Giống nhau:
- Cấu trúc:
- Đều là đại phân tử gồm nhiều đơn phân là glucôzơệ
- Các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit bền chắc.
- Chức năng: Là thành phần cấu trúc của tế bào.
- Khác nhau:
Nội dung |
Xenlulôzơ |
Tinh bột |
Dạng mạch |
Mạch thẳng |
Phân nhánh |
Chức năng |
Cấu trúc thành tế bào |
Dự trữ năng lượng |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
Loại đường nào sau đây cấu tạo nên vỏ tôm, cua?
bởi An Vũ 01/03/2021
A. Glucozo
B. Kitin
C. Saccarozo
D. Fructozo
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Nêu tính chất chung của lipit?
bởi Nguyên Duong 21/02/2021
Tính chất chung của lipit là gì?Theo dõi (0) 0 Trả lời -
a. Glucozo
b. Xenlulozo
c. ADP – Glucozo
d. ATP – Glucozo
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào KHÔNG ĐÚNG trong các nhận định sau?
bởi Đặng Ngọc Trâm 12/02/2021
a. Quá trình sinh tổng hợp và quá trình phân giải ở VSV là 2 quá trình có mối quan hệ chặt chẽ.
b. Nhờ quá trình tổng hợp và phân giải diễn ra với tốc độ nhanh, VSV có thể phát triển mạnh mẽ.
c. Con người đã lợi dụng quá trình tổng hợp và phân giải của VSV cho các mục đích của mình
d. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV đều diễn ra ở tế bào chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường nào?
bởi Bánh Mì 12/02/2021
a. tinh bột.
b. xenlulôzơ.
c. đường đôi.
d. cacbohyđrat.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. C, H, O, N
b. C, H, N, P
c. C, H, O
d. C, H, O, P
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cacbohidrat gồm các loại
bởi Lê Chí Thiện 13/02/2021
a. Đường đơn, đường đôi.
b. Đường đôi, đường đa.
c. Đường đơn, đường đa.
d. Đường đôi, đường đơn, đường đa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 22 SGK Sinh học 10
Bài tập 7 trang 24 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 26 SBT Sinh học 10
Bài tập 10 trang 27 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 27 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 33 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 34 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 34 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 34 SBT Sinh học 10
Bài tập 4 trang 36 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 39 SBT Sinh học 10
Bài tập 18 trang 39 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 39 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 39 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 40 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 40 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 40 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 40 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 32 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 32 SGK Sinh học 10 NC