YOMEDIA
NONE

english about sea food?

Các món hải sản: Seafoods:


Steamed Whole Red Garoupa
Cá mú đỏ hấp nguyên con.

Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce
Các mú cắt lát với nước xốt cà chua.

Sauté Garoupa with Green Vegetables.
Cá mú áp chảo với rau xanh.

Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham.
Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát.

Braised Abalone, Brown Souce
Bào ngư om, nước xốt nâu.

Braised Abalone, Oyster Souce.
Bào ngư om, nước xốt hàu.

Braised Abalone with Boneless Groose WebFoot.
Bào ngư om với chân ngỗng rút xương.

Sauté Scallops
Sò áp chảo.

Sauté Scallops with Chicken Liver.
Sò áp chảo với gan gà.

Sauté Scallops with Green Vegetables.
Sò áp chảo với rau xanh.

Prawn is Shell. Tomato Sauce
Tôm pandan nguyên vỏ, nước xốt cà chua.

Sauté Shrimps with Bamboo Shoot Dices
Tôm áo chảo vơi măng tây thái hạt lựu

Sauté Shrimps with Green Peas
Tôm áp chảo vwois đậu Hà Lan Xanh.

Sauté Prawn with Green Vegetable.
Tôm pandan áp chảo với rau xanh.

Sauté Prawn with Chicken Liver.
Tôm pandan áp chảo với gan gà.

Sauté Sea Snails.
Cá vây tròn áp chảo.

Steamed Green Crabs.
Cua xanh hấp.

Crabmeat with Vegetables in Season.
Thịt cua với rau củ theo mùa.

Các món bổ dưỡng: Tổ chim yến, vi cá mập


Bird's Nest and Shark's Fin Soups.
Súp Yến, và Súp Vi cá mập.

Braised Shark's Fin Superior
Vi cá mập om thượng hạng.

Shark's Fin Soup with Shredded Chicken.
Súp vi cá mập với Gạch cua.

Shark's Fin soup với Crabmeat.
Súp vi cá mập với thịt cua.

Minced Chicken and Bird's Nest Soup.
Súp yến với thịt gá băm.

Crabmeat and Bird's Nest Soup.
Súp yến thịt cua.

Các món chế biến từ gia cầm: Poultry

Minced Chicken and Sweet Corp Soup.
Súp thịt gà băm với bắp non.

Steamed Pigeon & Fish Maws Soup.
Súp bồ câu hầm với bao tử cá.

Steamed Abalone & Chicken Fee Soup.
Súp bào ngư hấp với chân gà.

Steamed Ham & Fish Maw Soup.
Súp giăm bông hấp với bao tử cá.

Fresh and Dried Duck's Gizzard & Water Cress Soup.
Xúp vịt tươi và khô với xà lách xoong.

Steamed Black Mushroom Soup in Tureen.
Súp nấm đen đựng trong liễn.

Steamed Whole Melon with Lotus Nuts, Diced Chicken.
Dưa hấp nguyên quả với hạt sen, gà thái hạt lựu.

Món ăn với thịt gia cầm.


Deep Fried Chicken.
Gà chiên ngập mỡ.

Steamed Chicken with Black Mushrooms.
Gà hấp với nấm đen.
Chicken in Spiced Soy Sauce.
Gà ướp nước tương ớt.

Chicken Sauté with Spring Vegetables.
Gá áp chảo với rau củ mùa xuân.

Sauté Diced Chicken with Walnuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với quả óc chó.

Sauté Diced Chicken with Cashew Nuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với hạt điều.

Fried Pigeon.
Bồ câu chiên.

Pigeon treated with Spiced Soy Sauce.
Bồ câu tẩm nước tương ớt.

Các món cháo - Congee Broth.

Fish congee
Cháo cá.

Fish ball congee.
Cháo cá viên tròn.

Prawn congee
Cháo tôm.

Frog Congee.
Cháo ếch.

Chicken congee
Cháo gà

Chicken giblet congee.
Cháo lòng gà.

Pig's offals congee.
Cháo lòng lợn.

Beef Congee.
Cháo thịt bò.

Beef congee with fresh egg.
Chào thịt bò với trứng tươi.

Julienne of chicken & abalone congee.
Cháo gà thái sợi với bào ngư.

Các món cơm trong tiếng anh

Các món Súp mì ống (Mì Ý) bột gạo


Rice Flour Spaghetti in Soup.

Roast goose with rice flour spagetti.
Ngỗng quay với mì ống bột gạo.

Chicken Giblet with rice flour spaghetti.
Lòng gà với mì ống bột gạo.

Barbecued duck with rice flour spaghetti.
Vịt quay với mì ống bột gạo.

Barbecued pork loin with rice flour spaghetti.
Thịt thăn quay với mì ống bột gạo.

Steamed rice Flour Pancakes.
Bánh kếp bột gạo hấp.

Rice flour pancakes & barbecued pork loin in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt thăn lợn quay.

Sau khi các bạn quen thuộc với các món ăn bằng tiếng anh, chúng ta hãy luyện tập các ghi món cho thực khách nhé.

Từ vựng:

1/ Julienne: Adjective /ˌdʒuliˈɛn/ (of food, especially vegetables)
Ý nghĩa: cut into short, thin strips
Thái thành sợi nhỏ và ngắn.
2/ Garoupa: Hay còn gọi là Groupers
Cá mú
3/ Scallops /ˈskɒləp/
Ý nghĩa: a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together
Sò biển

Ngoài ra chúng ta phân biệt 3 từ sau nhé:
- Maw: Bao tử, hoặc cổ họng (của cá)
- Offal: Nội tạng động vật: Như tim (Heart) và Gan (Liver), ruột,...
- Giblet: Nội tạng của các loại gia cầm (Gà, ngan, ngỗng, bồ câu...)

Steamed rice with beef sauté, tomato sauce.
Cơm với thịt bò áp chảo, nước xốt cà chua.

Fried rice with shrimps, eggs and diced ham.
Cơm chiên với tôm, trứng và giăm bông thái hạt lựu.

Steamed rice with beef and raw egg.
Cơm với thịt bò và một quả trứng sống.

Steamed rice with sauté chicken.
Cơm với thịt gà áp chảo.

Steamed rice with Sauté prawns.
Cơm với tôm pandan áp chảo.

Steam rice with sauté beef.
Cơm với thịt bò áp chảo.

Steam rice with sauté pork.
Cơm với thịt lợn áp chảo.

Steamed rice with sauté fish fillets.
Cơm với cá fillet áp chảo.

Steamed rice with sauté chicken giblet.
Cơm với lòng gà áp chảo.
Steam rice with dried pork sausages.
Cơm với xúc xích.

Steamed rice with preserved duck.
Cơm với vịt lạp.

Steamed rice with spiced pig's offals.
Cơm với lòng lợn ướp gia vị.

Các món mì thông dụng: Popular Noodles


Noodle and assorted meats in tureen.
Mì thịt thập cẩm đựng trong liễn.

Fried noodle with sliced beef.
Mì xào với thịt bò thái lát.

Fried noodle with julienne of chicken.
Mì xào với thịt gà thái sợi.

Fried noodle with chicken giblet.
Mì xào với lòng gà.

Fried noodle with garoupa fillet.
Mì xào với cá mú fillet. (Thịt nạc của cá)

Fried noodle with prawns.
Mì xào với tôm pandan.

Fried noodle with sliced pork.
Mì xào với thịt lợn thái lát.

Fried Noodle with braised goose webfoot and mushrooms.
Mì xào với chân ngỗng om và nấm.

Sliced beef & noodle in soup.
Súp mì thịt bò thái lát.

Sliced pork & noodle in soup.
Súp mì thịt lợn thái lát.

Barbecued goose and noodle in soup.
Súp mì ăn với thịt ngỗng quay.

Julienne of ginger & Springe onion with noodle.
Mì với gừng thái sợi và hành hương.

Noodle & Pork raviolis in soup.
Súp mì thịt lợn ravioli.

Braised beef & Noodles in soup.
Súp mì thịt bò om.

Các món súp - Popular Soups


Rice flour pancake & Julienne of Pork in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt lợn thái sợi.

Rice flour pancake & Julienne of Beef in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt bò thái sợi.

Rice flour pancake & sliced fish in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với cá thái lát.

Chicken Giblet and Rice flour pancake in soup.
Súp lòng gà với bánh kếp bột gạo.

Sauté beef with rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Sauté pork with rice flour pancakes.
Thịt lợn áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Barbecued pork loin & rice flour pancakes.
Thịt thăn lợn quay với bánh kếp bột gạo.

Sauté shredded chicken & rice flour pancakes.
Thịt gà xé nhỏ áp chảo với bánh kếp bột gạo.


Sauté beef with green pepper and black beans on rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo có ớt xanh và đậu đen bên trên.

Sauté beef & Rice flour pancake with soy sauce.
Thịt bò áp chảo và bánh kếp bột gạo với nước tương.

Good luck!banhqua

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF