YOMEDIA
NONE

Thế nào là từ đồng nghĩa

Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (8)

  • Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần

    giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều

    nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.

    - Từ đồng nghĩa có hai loại:

    + Đồng nghĩa hoàn toàn.

    + Đồng nghĩa không hoàn toàn

      bởi ミ★Bạch Kudo★彡 06/06/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • =>Từ đồng nghĩa  những từ  nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa  thể thuộc vào nhóm từ đồng nghĩa khác nhau

    Like (0) Báo cáo sai phạm
  •  TĐN là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Có thể chia TĐN thành 2 loại :

    TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối ) : Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

    TĐN không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái ) : Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .

      bởi Vua Ảo Tưởng 08/06/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
    - Có 2 loại từ đồng nghĩa:
    + Từ đồng nghĩa hoàn toàn
    + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

      bởi Nguyễn Bo 20/08/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • I. Thế nào là từ đồng nghĩa

    1. - Đồng nghĩa với chiếu là rọi

    - Đồng nghĩa với từ trông là nhìn

    2. Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên

    - Trông coi, chăm nom…

    - Trông mong, chờ, ngóng…

    II. Các loại từ đồng nghĩa

    Từ quả và từ trái đồng nghĩa hoàn toàn với nhau, có thể thay thế vị trí của nhau.

    2. Nghĩa của 2 từ hi sinh và bỏ mạng trong hai câu:

         + Giống: cùng chỉ cái chết

         + Khác: nghĩa của từ hi sinh mang sắc thái trang trọng, nghĩa của từ bỏ mang có sắc thái mỉa mai, châm biếm

         + Hai từ này không thể thay thế cho nhau được

    III. Sử dụng từ đồng nghĩa

    - Trường hợp 1 có thể thay thế hai từ trái và quả cho nhau

    - Trường hợp 2, không thể thay thế hai từ hi sinh và bỏ mạng cho nhau được

    → Các từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau

    - Các từ đồng nghĩa không hoàn toàn không thể thay thế được cho nhau.

    IV. Luyện tập

    Bài 1 (Trang 115 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    TừTừ đồng nghĩaGan dạDũng cảmNhà thơThi sĩMổ xẻPhẫu thuậtCủa cảiTài sảnNước ngoàiNgoại quốcChó biểnHải cẩuĐòi hỏiYêu cầuNăm họcNiên khóaLoài ngườiNhân loạiThay mặtĐại diện

    Bài 2 (Trang 115 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    - Máy thu thanh: ra-di-o

    - Xe hơi: ô tô

    - Sinh tố: vi-ta-min

    - Dương cầm: pi-a-no

    Bài 3 (trang 115 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    Những từ đồng nghĩa:

    - Tô- bát

    - Cây viết – cây bút

    - Ghe – thuyền

    - Ngái – xa

    - Mô – đâu

    - Rứa – thế

    - Tru - trâu

    Bài 4 (trang 115 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    - Đưa – trao

    - Đưa – tiễn

    - Kêu – kêu ca

    - Nói – cười, dị nghị

    - Đi – mất, qua đời

    Bài 5 (trang 115 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…

    Ă, xơi, chénĂn: sắc thái bình thường, trung tínhXơi: sắc thái lịch sự, xã giaoChén: sắc thái thân mật, bỗ bãCho, tặng, biếuCho: người cho có vai cao hơn hoặc ngang hàngTặng: không phân biệt ngôi thứ, người nhận, vật được trao thường mang ý nghĩa tinh thầnBiếu: sắc thái kính trọng, người biếu thường có vai thấp hơnYếu đuối, yếu ớtYếu đuối: thiếu hụt về thể chất và tinh thầnYếu ớt: hiện trạng thiếu hụt về sức khỏeXinh, đẹpXinh: bình phẩm, nhận xét về dáng vẻ bên ngoài của trẻ conĐẹp: được xem có mức độ cao hơn, toàn diện hơn.Tu, nhấp, nốcTu: uống nhiều, liền mạch, không lịch sựNhấp: nhỏ nhẹ, từ tốn khi uốngNốc: uống vội vã, liên tục, thô tục

    Bài 6 (trang 116 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    a, - thành quả

    - thành tích

    b, - ngoan cố

    - ngoan cường

    c, - nghĩa vụ

    - nhiệm vụ

    d, Giữ gìn

    - Bảo vệ

    Bài 7 (trang 116 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    a, Đối xử

    - Đối đãi

    b, Trọng đại

    - To lớn

    Bài 8 (trang 117 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    - Lan có sức học bình thường trong lớp.

    - Đó là câu chuyện tầm thường.

    - Kết quả học kì I này An xếp thứ nhất.

    - Lũ lụt là hậu quả của việc chặt rừng bừa bãi.

    Bài 9 (trang 117 sgk ngữ văn 7 tập 1)

    - Hưởng thụ

    - Che chở, cưu mang

    - Dạy, dạy bảo, dạy dỗ

    - trưng bày, bày…

      bởi N. T .K 10/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • từ đòng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 

    có 2 loại từ đong nghĩa đó là từ đồng nghĩa hoàn toàn và ko hoàn toàn

      bởi Nguyễn Đình Minh Trí 29/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
    • Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

    Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại.

    • Từ đồng nghĩa hoàn toàn
    • Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
      bởi Huất Lộc 29/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • -Từ đồng nghĩa là các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

    -Từ đồng ngĩa có 2 loại:

    +Đồng nghĩa hoàn toàn

    +Đồng nghĩa không hoàn toàn

      bởi Phí Minh Đức 03/05/2020
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON