Giải bài 2 tr 54 sách GK Hóa lớp 11
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa?
Gợi ý trả lời bài 2
- Giống nhau:
+ Trong dung dịch nước đều điện li ra ion H+
+ Đều có thể tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
Ví dụ: Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O
3Na2O + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O
- Khác nhau:
+ HNO3 có tính oxi hóa
+ H3PO4 không có tính oxi hóa
Ví dụ: C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Cho các phát biểu và nhận định sau : (1) Chất \(NH_4HCO_3\) được dùng làm bột nở.
bởi nguyen bao anh 08/05/2021
Cho các phát biểu và nhận định sau :
(1) Chất NH4HCO3 được dùng làm bột nở.
(2) Chất NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
(3) Dùng nước đá và nước đá kho để bảo thực phẩm được xem là an toàn.
(4) Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là 12 – 15.
(5) Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương.
(6) Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) có thể làm trong nước.
(7) Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là O3.
Số phát biểu đúng là :
A.7 B.6 C.5 D.4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt cháy hoàn toàn 8,8g một axit no , đơn chức X cần 11,2 lít O2 (đktc) . Xác định công thức phân tử của axit.
bởi Phan Ngọc Tuyền 28/02/2021
Đốt cháy hoàn toàn 8,8g một axit no , đơn chức X cần 11,2 lít O2 (đktc) . Xác định công thức phân tử của axit.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Người ta thường bảo quản P trắng bằng cách nào?
bởi Nguyễn Thủy 05/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tại sao diêm an toàn lại có tên là diêm Thụy Điển?
bởi Khanh Đơn 06/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
A. O2 và N2.
B. NH3 và O2.
C. N2 và H2.
D. NO và O2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 54 SGK Hóa học 11
Bài tập 3 trang 54 SGK Hóa học 11
Bài tập 4 trang 54 SGK Hóa học 11
Bài tập 5 trang 54 SGK Hóa học 11
Bài tập 11.1 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.2 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.3 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.4 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.5 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.6 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.7 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 11.8 trang 18 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 66 SGK Hóa học 11 nâng cao