Luyện tập trang 75 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
H2S + Br2 → 2HBr + S↓ (1)
2KClO3 2KCl + 3O2↑ (2)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O (3)
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao? Hãy xác định quá trình oxi hóa và quá trình khử của các phản ứng đó
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 75
Phương pháp giải
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử
- Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron
- Quá trình khử là quá trình nhận electron
Lời giải chi tiết
- Xét phản ứng (1):
\({H_2}\mathop S\limits^{ - 2} + {\mathop {Br}\limits^0 _2} \to H\mathop {Br}\limits^{ - 1} + \mathop S\limits^0 \downarrow \)
+ Là phản ứng oxi hóa – khử vì nguyên tử S và Br có sự thay đổi số oxi hóa
+ Quá trình oxi hóa: S-2 → S0 + 2e
+ Quá trình khử: Br20 + 2e → Br-1
- Xét phản ứng (2): \(2K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} \mathop O\limits^{ - 2} \to 2K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + 3\mathop {{O_2}}\limits^0 \)
+ Là phản ứng oxi hóa – khử vì nguyên tử Cl và O có sự thay đổi số oxi hóa
+ Quá trình oxi hóa: 2O-2 → O20 + 4e
+ Quá trình khử: Cl+5 + 6e → Cl-1
- Xét phản ứng (3): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Không phải phản ứng oxi hóa – khử vì các nguyên tử không có sự thay đổi số oxi hóa
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là
bởi Nhat nheo 25/10/2022
A. hóa trị.
B. điện tích.
C. số oxi hóa.
D. độ âm điện.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 74 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 5 trang 75 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 6 trang 76 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 76 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 77 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 7 trang 77 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 8 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 9 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 10 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST