Giải câu hỏi 7 trang 77 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Lập phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy gas trong không khí và phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu của tàu con thoi. Xác định vai trò của các chất trong mỗi phản ứng
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 7 trang 77
Phương pháp giải
- Phản ứng đốt cháy gas: CH4 + O2 → CO2 + H2O
- Phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu: H2 + O2 → H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử
Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận
Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại
Lời giải chi tiết
- Phản ứng đốt cháy gas: \(C{H_4} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2} + {H_2}O\)
Bước 1: \(\mathop C\limits^{ - 4} {H_4} + {\mathop O\limits^0 _2}\xrightarrow{{{t^o}}}\mathop C\limits^{ + 4} {\mathop O\limits^{ - 2} _2} + {H_2}O\)
Bước 2:
Quá trình oxi hóa: C-4 → C+4 + 8e
Quá trình khử: O20 + 4e → 2O-2
- O2 là chất oxi hóa vì O nhận electron
- CH4 là chất khử vì C trong CH4 nhường electron
Bước 3: Xác định hệ số
1 x |
C-4 → C+4 + 8e |
2 x |
O20 + 4e → 2O-2 |
Bước 4: Đặt hệ số
\(C{H_4} + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2} + 2{H_2}O\)
- Phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu: \({H_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}{H_2}O\)
Bước 1: \(\mathop {{H_2}}\limits^0 + \mathop {{O_2}}\limits^0 \xrightarrow{{{t^o}}}\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} \)
Bước 2:
Quá trình oxi hóa: H20→ 2H+1 + 2e
Quá trình khử: O20 + 4e → 2O-2
- O2 là chất oxi hóa vì O nhận electron
- H2 là chất khử vì H nhường electron
Bước 3: Xác định hệ số
2 x |
H20→ 2H+1 + 2e |
1 x |
O20 + 4e → 2O-2 |
Bước 4: Đặt hệ số
\(2{H_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{H_2}O\)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 76 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 77 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 8 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 9 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 10 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST