YOMEDIA
NONE

Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong mỗi trường hợp

a) \(HCl + Mn{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}MnC{l_2} + C{l_2} \uparrow  + {H_2}O\)

b) \(KMn{O_4} + KN{O_2} + {H_2}S{O_4} \to MnS{O_4} + KN{O_3} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

c) \(F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + NO \uparrow  + {H_2}O\)

d) \({H_2}{C_2}{O_2} + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to C{O_2} \uparrow  + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2 trang 79

Phương pháp giải

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử. Chất khử là chất nhường electron, chất oxi hóa là chất nhận electron

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Lời giải chi tiết

a) \(HCl + Mn{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}MnC{l_2} + C{l_2} \uparrow  + {H_2}O\)

Bước 1: \(H\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  + \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + \mathop {C{l_2}}\limits^0  \uparrow  + {H_2}O\)

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2Cl-1 →  Cl20 + 2e

Quá trình khử: Mn+4 + 2e → Mn+2

Chất oxi hóa là Mn trong MnO2 vì Mn nhận electron

Chất khử là Cl trong HCl vì Cl nhường electron

Bước 3: Xác định hệ số

1 x

2Cl-1 →  Cl20 + 2e

1 x

Mn+4 + 2e → Mn+2

Bước 4: Đặt hệ số

\(4HCl + Mn{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}MnC{l_2} + C{l_2} \uparrow  + 2{H_2}O\)

b) \(KMn{O_4} + KN{O_2} + {H_2}S{O_4} \to MnS{O_4} + KN{O_3} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Bước 1: \(K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + K\mathop N\limits^{ + 3} {O_2} + {H_2}S{O_4} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + K\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: N+3 →  N+5 + 2e

Quá trình khử: Mn+7 + 5e → Mn+2

Chất oxi hóa là Mn trong KMnO4 vì Mn nhận electron

Chất khử là N trong KNO2 vì N nhường electron

Bước 3: Xác định hệ số

5 x

N+3 →  N+5 + 2e

2 x

Mn+7 + 5e → Mn+2

Bước 4: Đặt hệ số

\(2KMn{O_4} + 5KN{O_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 2MnS{O_4} + 5KN{O_3} + {K_2}S{O_4} + 3{H_2}O\)

c) \(F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + NO \uparrow  + {H_2}O\)

Bước 1: \(\mathop {F{e_3}}\limits^{ + 8/3} {O_4} + H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {(N{O_3})_3} + \mathop N\limits^{ + 2} O \uparrow  + {H_2}O\)

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 3Fe+8/3  → 3Fe+3 + e

Quá trình khử: N+5 + 3e →  N+2

Chất oxi hóa là N trong HNO3 vì N nhận electron

Chất khử là Fe trong Fe3O4 vì Fe nhường electron

Bước 3: Xác định hệ số

3 x

3Fe+8/3  → 3Fe+3 + e

1 x

N+5 + 3e →  N+2

Bước 4: Đặt hệ số

\(3F{e_3}{O_4} + 28HN{O_3} \to 9Fe{(N{O_3})_3} + NO \uparrow  + 14{H_2}O\)

d) \({H_2}{C_2}{O_2} + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to C{O_2} \uparrow  + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Bước 1: \({H_2}\mathop {{C_2}}\limits^{ + 1} {O_2} + K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {H_2}S{O_4} \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} \uparrow  + \mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2C+1  → 2C+4 + 6e

Quá trình khử: Mn+7 + 5e →  Mn+2

Chất oxi hóa là Mn trong KMnO4 vì Mn nhận electron

Chất khử là C trong C2H2O2 vì C nhường electron

Bước 3: Xác định hệ số

5 x

2C+1  → 2C+4 + 6e

6 x

Mn+7 + 5e →  Mn+2

Bước 4: Đặt hệ số

\(5{H_2}{C_2}{O_2} + 6KMn{O_4} + 9{H_2}S{O_4} \to 10C{O_2} \uparrow  + 6MnS{O_4} + 3{K_2}S{O_4} + 14{H_2}O\)

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Vận dụng trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON