Giải bài 1 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Tính số oxi hóa của nguyên tử có đánh dấu * trong các chất và ion dưới đây
a) \({K_2}\mathop {C{r_2}}\limits^* {O_7},\,K\mathop {Mn}\limits^* {O_4},\,K\mathop {Cl}\limits^* {O_4},\,\mathop N\limits^* {H_4}N{O_3}\)
b) \(\mathop {Al}\limits^* O_2^ - ,\,\mathop P\limits^* O_4^{3 - },\,\mathop {Cl}\limits^* O_3^ - ,\,\mathop S\limits^* O_4^{2 - }\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1 trang 79
Phương pháp giải
- Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất = 0
- Quy tắc 2: Trong 1 phân tử, tổng số oxi góa của các nguyên tử = 0
- Quy tắc 3: Trong các ion, số oxi hóa của nguyên tử (đối với ion đơn nguyên tử) hay tổng số oxi hóa các nguyên tử (đối với ion đa nguyên tử) = điện tích của ion đó
- Quy tắc 4: Trong hợp chất, H chủ yếu +1, O là -2, nhóm IA là +1, nhóm IIA là +2, Al là +3
Lời giải chi tiết
a)
- K2Cr2O7: Gọi số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là x
→ (+1).2 + x.2 + (-2).7 = 0
→ x = +6
→ Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6
- KMnO4: Gọi số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là x
→ (+1).1 + x.1 + (-2).4 = 0
→ x = +7
→ Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là +7
- KClO4: Gọi số oxi hóa của Cl trong KClO4 là x
→ (+1).1 + x.1 + (-2).4 = 0
→ x = +7
→ Số oxi hóa của Cl trong KClO4 là +7
- NH4NO3: Gọi số oxi hóa của N cần tìm là x
→ x.1 + (+1).1 + (+5).1 + (-2).3 = 0
→ x = -3
→ Số oxi hóa của N cần tìm trong NH4NO3 là -3
b)
- AlO2-: Gọi số oxi hóa của Al trong AlO2- là x
→ x.1 + (-2).2 = -1
→ x = +3
→ Aố oxi hóa của Al trong AlO2- là +3
- PO43-: Gọi số oxi hóa của P trong PO43- là x
→ x.1 + (-2).4 = -3
→ x = +5
→ Số oxi hóa của P trong PO43- là +5
- ClO3-: Gọi số oxi hóa của Cl trong ClO3- là x
→ x.1 + (-2).3 = -1
→ x = +5
→ Số oxi hóa của Cl trong ClO3- là +5
- SO42-: Gọi số oxi hóa của S trong SO42- là x
→ x.1 + (-2).4 = -2
→ x = +6
→ Số oxi hóa của S trong SO42- là +6
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 10 trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 78 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST