Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau:
a) \(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 \to \mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} \to \mathop S\limits^{ + 4} \)
b) \(\mathop N\limits^{ - 3} \to \mathop N\limits^0 \to \mathop N\limits^{ + 2} \to \mathop N\limits^{ + 4} \to \mathop N\limits^{ + 5} \to \mathop N\limits^{ + 2} \)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 12.12
Phương pháp giải:
- Quá trình nhường electron: làm tăng số oxi hóa của nguyên tử
- Quá trình nhận electron: làm giảm số oxi hóa của nguyên tử
Lời giải chi tiết:
a) \(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\); \(\mathop S\limits^0 \to \mathop S\limits^{ + 4} + 4e\); \(\mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} + 2e\); \(\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \)
b) \(\mathop N\limits^{ - 3} \to \mathop N\limits^0 + 3e\); \(\mathop N\limits^0 \to \mathop N\limits^{ + 2} + 2e\); \(\mathop N\limits^{ + 2} \to \mathop N\limits^{ + 4} + 2e\); \(\mathop N\limits^{ + 4} \to \mathop N\limits^{ + 5} + 1e\); \(\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} \)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST