Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là hỗn hợp gồm ammonium perchlorate (NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến trên 200oC, ammonium perchlorate nổ theo phản ứng sau:
NH4ClO4 → N2 + Cl2 + O2 + H2O
Lập phương trình hóa học của phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5 trang 79
Phương pháp giải
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử. Chất khử là chất nhường electron, chất oxi hóa là chất nhận electron
Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận
Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại
Lời giải chi tiết
Sơ đồ phản ứng: \(\mathop N\limits^{ - 3} {H_4}\mathop {Cl}\limits^{ + 7} {\mathop O\limits^{ - 2} _4}\xrightarrow{{{{200}^o}C}}{\mathop N\limits^0 _2} \uparrow + {\mathop {Cl}\limits^0 _2} \uparrow + {\mathop O\limits^0 _2} \uparrow + {H_2}O\)
Quá trình oxi hóa:
\(\mathop {2N}\limits^{ - 3} \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 2.3e\)
\(\mathop {4O}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4.2e\)
Quá trình khử: \(2\mathop {Cl}\limits^{ + 7} + 2.7e \to {\mathop {Cl}\limits^0 _2}\)
1x |
\(\mathop {2N}\limits^{ - 3} \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 2.3e\) \(\mathop {4O}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4.2e\) → Tổng: 14 e nhường |
1x |
\(2\mathop {Cl}\limits^{ + 7} + 2.7e \to {\mathop {Cl}\limits^0 _2}\) |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 3 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 79 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.1 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.2 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.3 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.4 trang 44 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.5 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.6 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.7 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.8 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST