Giải bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất và ion sau:
a) Fe, N2, SO3, H2SO4, CuS, Cu2S, Na2O2, H3AsO4.
b) Br2, O3, HClO3, KClO4, NaClO, NH4NO3, N2O, NaNO2.
c) Br-, PO43-, MnO4-, ClO3-, H2PO4-, SO42-, NH4+.
d) MnO2, K2MnO4, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
e) FeS2, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 12.11
Phương pháp giải:
- Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0
- Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0
- Quy tắc 3: Trong các ion, số oxi hóa của nguyên tử (đối với ion đơn nguyên tử) hay tổng số oxi hóa các nguyên tử (đối với ion đa nguyên tử) bằng điện tích của ion đó
- Quy tắc 4:
+ Trong đa số các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen bằng +1, trừ các hydride kim loại như (NaH, CaH2,…)
+ Số oxi hóa của oxygen bằng -2, trừ OF2 và các peroxide, superoxide như (H2O2, Na2O2, KO2,…)
+ Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hóa +1
+ Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) luôn có số oxi hóa +2
+ Nhôm (aluminium) có số oxi hóa +3
+ Số oxi hóa của nguyên tử fluorine trong các hợp chất bằng -1
Lời giải chi tiết:
Số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất và ion theo thứ tự lần lượt là:
a) \(\mathop {Fe}\limits^0 ,{\rm{ }}\mathop {{N_2}}\limits^0 ,{\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {Cu}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {C{u_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {N{a_2}}\limits^{ + 1} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 1} ,{\rm{ }}\mathop {{H_3}}\limits^{ + 1} \mathop {As}\limits^{ + 5} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} \)
b) \(\mathop {B{r_2}}\limits^0 ,{\rm{ }}\mathop {{O_3}}\limits^0 ,{\rm{ }}\mathop {\rm{H}}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop K\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{\rm{Na}}}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {\rm{N}}\limits^{ - 3} \mathop {{{\rm{H}}_{\rm{4}}}}\limits^{ + 1} \mathop N\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{N_2}}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop N\limits^{ + 3} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)
c) \(\mathop {B{r^ - }}\limits^{ - 1} ,{\rm{ }}\mathop P\limits^{ + 5} \mathop {{O_4}^{3 - }}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}^ - }\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {Cl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}^ - }\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{H_2}}\limits^{ + 2} \mathop P\limits^{ + 5} \mathop {{O_4}^ - }\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}^{2 - }}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop N\limits^{ - 3} \mathop {{H_4}^ + }\limits^{ + 1} \)
d) \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{K_2}}\limits^{ + 1} \mathop {Mn}\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{{\rm{K}}_{\rm{2}}}}\limits^{ + 1} \mathop {C{r_2}}\limits^{ + 6} \mathop {{O_7}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {{K_2}}\limits^{ + 1} \mathop {{\rm{Cr}}}\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {C{r_2}}\limits^{ + 3} {(\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} )_3},{\rm{ }}\mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop {Cr}\limits^{ + 3} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)
e) \(\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop {{S_2}}\limits^{ - 1} ,{\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop O\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {F{e_2}}\limits^{ + 3} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {F{e_3}}\limits^{ + \frac{8}{3}} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,{\rm{ }}\mathop {F{e_x}}\limits^{ + \frac{{2y}}{x}} \mathop {{O_y}}\limits^{ - 2} \)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 12.9 trang 45 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.10 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.12 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.13 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.14 trang 46 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.15 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.16 trang 47 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.17 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.18 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.19 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 12.20 trang 48 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST