Câu hỏi (24 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 90572
Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :
- A. \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}1 - \frac{1}{x}.\)
- B. \(y = x\sqrt 2 + 1.\)
- C. \(y=x^2+1\)
- D. \(y=\frac{2}{3} - 2\sqrt x \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 90574
Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(x+2y=-5\)?
- A. (- 1;- 2)
- B. (1;- 3)
- C. (3;- 4)
- D. (2;- 9)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 90577
Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:
- A. \(x \ge - 4.\)
- B. \(x \le 2.\)
- C. \(x \ge - 2.\)
- D. \(x \ge 2.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 90579
Hệ số góc của đường thẳng \(6x-4y=3\) là
- A. 6
- B. \(\frac{2}{3}.\)
- C. \(\frac{3}{2}.\)
- D. - 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 90580
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4 ?
- A. 2
- B. 8
- C. 2 và - 2
- D. 16
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 90582
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \left( {m - 3} \right)x + 2m\) là hàm số nghịch biến ?
- A. m < 3
- B. m > 3
- C. \(m{\rm{ }} \ge {\rm{ }}3\;.\)
- D. \(m \le \;3.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 90583
Phương trình \( - x - 3y = 0\) có nghiệm tổng quát là
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = 3x
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = - 3y
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = 3
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = 3
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 90584
Số nào là số lớn nhất trong các số: \(2\sqrt 3 \,,\,\sqrt {10} \,,\,3\sqrt 2 \,,\,2\sqrt 2 \) ?
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \(\sqrt {10} \)
- C. \(3\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 90585
Với \(x \ge 2,\) giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {x - 2} = 4\) là
- A. 6
- B. 4
- C. \( \pm 4\)
- D. 18
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 90587
Kết quả của phép tính \(\sqrt {0,4} .\sqrt {250}\) là
- A. 8
- B. 5
- C. 10
- D. \(10\sqrt {10} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 90588
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với đường thẳng \(y = 5 + 2x\) ?
- A. \(y = 2x - 1\;.\)
- B. \(y = \frac{2}{3} + \sqrt 2 \left( {1 - \sqrt 2 x} \right)\)
- C. \(y = 2x + 1\;.\;\;\)
- D. \(y = 6 - 2\left( {1 - x} \right).\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 90590
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Diện tích tam giác vuông đó là
- A. 4 cm2
- B. 40 cm2
- C. 80 cm2
- D. 20 cm2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 90593
Khi hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + 3y = 1\\
x + ny = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) thì giá trị của biểu thức \({m^2} + {n^2}\) bằng- A. 12
- B. 20
- C. 4
- D. 21
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 90595
Cho hai phương trình \(x^2 + 2019x + 1 = 0\,\,(1)\) và \(x^2+ 2020x + 1 = 0\,\,\,\,(2).\) Gọi \(x_1, x_2\) là nghiệm của phương trình (1) ; \(x_3, x_4\) là nghiệm của phương trình (2). Giá trị của biểu thức P = \((x_1+x_3).(x_2+x_4).(x_1-x_4).(x_2-x_4)\) là:
- A. 4039
- B. - 1
- C. 1
- D. 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 90596
Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) là
- A. 10
- B. 8
- C. 5
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 90598
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(AH = 144\,cm,\,\,BC = 300cm\), tính chu vi tam giác ABC
- A. 540 cm
- B. 620 cm
- C. 720 cm
- D. 1200 cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 90599
Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Diện tích tam giác ABC bằng
- A. 12 cm2
- B. \(4\sqrt 3 c{m^2}.\)
- C. \(12\sqrt 3 c{m^2}.\)
- D. \(6\sqrt 3 c{m^2}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 90600
Cho đường tròn (O;7cm) và một dây \(CD = 7\sqrt 3 \,cm.\) Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu?
- A. \(60^0\)
- B. \(120^0\)
- C. \(30^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 90601
Cho parabol \(y=-3x^2\) cắt đường thẳng \(y=x-2\) tại hai điểm \(P\left( {{x_1},{y_1}} \right),\,Q\left( {{x_2},{y_2}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({x_1}{x_2} + \frac{1}{2}{y_1}{y_2}\) là
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{8}{3}\)
- C. 0
- D. \(\frac{-4}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 90603
Cho tam giác ABC có \(AB = 5cm,AC = 13cm,BC = 12cm\). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
- A. 13 cm
- B. 6 cm
- C. 6,5 cm
- D. 7 cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 90607
a. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x + 2y = 4\\
2x - y = 7
\end{array} \right.\)b. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}} \right).\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\) (với \(x > 0;x \ne 4\))
c. Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 2)x + {m^2} - 4 = 0\,\,\,(1)\) (x là ẩn, m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) cùng dương thỏa mãn \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} - \frac{{{x_2}}}{{{x_1}}} = 8\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 90609
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình :
Để hưởng ứng các hoạt động bảo vệ môi trường, lớp 9A nhận trồng bổ sung 420 cây xanh ở một khu đồi gần trường và dự định chia đều số cây cho mỗi bạn trong lớp. Đến khi thực hiện, có 7 bạn được nhà trường phân công đi làm việc khác nên mỗi bạn còn lại trồng tăng thêm 3 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 90618
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là trung điểm của BC. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kì (\(E \ne I\)), đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Hình chiếu của C trên AD là H, giao điểm của CH và BD là M. Chứng minh:
a) Chứng minh 4 điểm A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh \(AE.AD = A{C^2}\).
c) Tìm quỹ tích các điểm M khi điểm E di chuyển.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 90620
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \(2x{\rm{ }} + 2{\rm{ }}y\; \le 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = xy + \frac{1}{{xy}}\).