Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 34150
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.\) Đường thẳng d có một VTCP là:
- A. \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1; - 2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow a = \left( { - 1;1;2} \right)\)
- C. \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)\)
- D. \(\overrightarrow a = \left( {3; - 2;1} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 34152
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(4\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng:
- A. a
- B. 2a
- C. 3a
- D. 4a
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 34154
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt x + 3{\rm{x}}\) là
- A. \(2{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
- B. \(\frac{4}{3}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
- C. \(\frac{3}{2}{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
- D. \(4{\rm{x}}\sqrt x + \frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{2} + C\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 34155
Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là
- A. \(V = \pi {R^2}h\)
- B. \(V = \pi Rh\)
- C. \(V = 2\pi Rh\)
- D. \(V = {R^2}h\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 34158
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]; và \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {a;b} \right].\) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = b\left( {a < b} \right).\) Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
- A. \(\int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)
- B. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( {{x^2}} \right)} d{\rm{x}}\)
- C. \(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)
- D. \(\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}} d{\rm{x}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 34161
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f(x)đạt cực đại tại- A. \(x = - \sqrt 2\)
- B. \(x = - 1\)
- C. \(x = \sqrt 2 \)
- D. \(x=0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 34163
Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?- A. (1;3)
- B. (0;1)
- C. (-5;1)
- D. (1;7)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 34165
Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
- A. \(A_{20}^5\)
- B. 5!
- C. \(20^5\)
- D. \(C_{20}^5\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 34167
Cho hàm số \(y = x\sqrt {4 - {x^2}} \) Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính \(M + m\)
- A. 2
- B. 4
- C. -2
- D. 0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 34169
Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng \(\overline {abc} \) với a < b < c và a, b, c thuộc tập hợp \(\{ 0;1;2;3;4;5;6\} \)
- A. 210
- B. 20
- C. 120
- D. 35
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 34171
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\) và điểm \(M{\rm{ }}\left( {1;{\rm{ - }}1;1} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là:
- A. \({\rm{x}} - y + z - 1 = 0\)
- B. \(2{\rm{x}} - y - 3z = 0\)
- C. \({\rm{x}} - y + z - 3 = 0\)
- D. \({\rm{x}} + y + z - 1 = 0\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 34175
Cho số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( {5 - i} \right),z\) có phần thực là
- A. 5
- B. 7
- C. 3
- D. 9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 34179
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( {2;1;0} \right),{\rm{B}}\left( {1;{\rm{ - }}1;3} \right).\) Mặt phẳng qua AB và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x + 3y - 2{\rm{z}} - 1 = 0\) có phương trình là
- A. \(5{\rm{x}} - y + z - 9 = 0\)
- B. \( - 5{\rm{x}} - y + z + 11 = 0\)
- C. \(5{\rm{x}} + y - z + 11 = 0\)
- D. \( - 5{\rm{x}} + y + z + 9 = 0\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 34180
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(M\left( {1;1;1} \right),{\rm{N}}\left( {1;0;{\rm{ - }}2} \right),{\rm{P}}\left( {0;1;{\rm{ - }}1} \right).\) Gọi \(G\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) là trực tâm tam giác MNP. Tính \({x_0} + {z_0}\)
- A. -5
- B. \(\frac{5}{2}\)
- C. \( - \frac{{13}}{7}\)
- D. 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 34181
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng \(a,{\rm{ }}B{\rm{'}}D' = a\sqrt 3 .\) Góc giữa CC’ và mặt đáy là \(60^o\) trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp
- A. \(\frac{3}{4}{a^3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
- D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 34183
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 5\) và số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)\overline z .\) Tìm \(|w|\)
- A. \(\sqrt {10} \)
- B. \(\sqrt 2 + \sqrt 5 \)
- C. 5
- D. \(2\sqrt 5 \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 34185
Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng
- A. \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}\)
- B. \(y = \ln {\rm{x}}\)
- C. \(y = \tan x\)
- D. \(y = {e^{ - \frac{1}{{\sqrt x }}}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 34186
Trong các số phức: \({\left( {1 + i} \right)^2},{\left( {1 + i} \right)^8},{\left( {1 + i} \right)^3},{\left( {1 + i} \right)^5}\) số phức nào là số thực?
- A. \({\left( {1 + i} \right)^3}\)
- B. \({\left( {1 + i} \right)^8}\)
- C. \({\left( {1 + i} \right)^2}\)
- D. \({\left( {1 + i} \right)^5}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 34189
Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất
- A. 104 triệu người
- B. 100 triệu người
- C. 102 triệu người
- D. 98 triệu người
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 34190
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\ln {\rm{x}}}}{{x - 1}}\)
- A. 0
- B. 1
- C. \( + \infty \)
- D. \(- \infty \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 34191
Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng
- A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}\)
- B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}\)
- C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)
- D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 34193
Biết rằng \(\int\limits_1^e {x\ln {\rm{xdx}}} = a{{\rm{e}}^2} + b,a,b \in Q.\) Tính a + b
- A. 0
- B. 10
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 34194
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {2;1;3} \right).\) Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):{\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 2 = 0\) có phương trình là
- A. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 9 = 0\)
- B. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} - 13 = 0\)
- C. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 5 = 0\)
- D. \({\rm{ }}x + 2y + 3{\rm{z}} + 13 = 0\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 34195
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,\,AD = 2a,\,\,SA = 2a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi a là góc giữa 2 đường thẳng SC và BD. Khi đó, \(cos\alpha\) bằng
- A. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- B. 0
- C. \( \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 34196
Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số \(y=x^2\) và \(y=x+2\) Diện tích của hình (H) bằng
- A. \(\frac{7}{6}\)
- B. \( - \frac{9}{2}\)
- C. \(\frac{3}{2}\)
- D. \(\frac{9}{2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 34197
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có \(AB{\rm{ }} = {\rm{ }}CD{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}AD{\rm{ }} = {\rm{ }}2a.\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.
- A. \(\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3}\)
- C. \(\frac{{16\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)
- D. \(\frac{{32\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 34199
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết \(\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}} d{\rm{x}} = 1.\) Tính \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} d{\rm{x}}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 34200
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh \(a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right){\rm{, }}SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB).
- A. \(45^o\)
- B. \(60^o\)
- C. \(90^o\)
- D. \(30^o\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 34201
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + 2,n \ge 1 \end{array} \right..\) Gọi \({S_n} = \frac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ,,, + \frac{1}{{{u_n}{u_{n + 1}}}}.\) Tính \(\lim {S_n}\)
- A. 1
- B. \(\frac{1}{6}\)
- C. 0
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 34202
Cho \(P\left( x \right) = {\left( {1 + 3{\rm{x}} + {x^2}} \right)^{20}}.\) Khai triển P(x) thành đa thức ta được \(P\left( x \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{40}}{x^{40}}.\) Tính \(S = {a_1} + 2{a_2} + ... + 40{a_{40}}\)
- A. \(S = - {20.5^{19}}\)
- B. \(S = {20.5^{21}}\)
- C. \(S = {20.5^{19}}\)
- D. \(S = {20.5^{20}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 34203
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’
- A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{{\sqrt 7 }}\)
- B. \(\frac{a}{4}\)
- C. \(\sqrt {\frac{2}{7}} a\)
- D. \(\frac{a}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 34205
Phương trình \({3.2^x} + {4.3^x} + {5.4^x} = {6.5^x}\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
- A. 3
- B. 0
- C. 2
- D. 1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 34210
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Biết \(f\left( 0 \right) < 0,\) phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) = f\left( 0 \right)\) có bao nhiêu nghiệm?- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 34217
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
- A. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
- B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
- C. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
- D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 34223
Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x} = {3^{{x^2}}}\) Tính \({x_1}+{x_2}\)
- A. \({\log _3}2\)
- B. 5
- C. 0
- D. \({\log _2}3\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 34224
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\) Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi \({d_1},{d_2}\)
- A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{{ - 3}}\)
- B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{3}\)
- D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 34226
- A. \(a > 0,b < 0\)
- B. \(a < 0,b < 0\)
- C. \(a < 0,b > 0\)
- D. \(a > 0,b > 0\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 34228
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng:
- A. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
- B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
- C. \(\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}\)
- D. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 34230
Xét số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\frac{3}{2} < \left| z \right| < 2\)
- B. \(\left| z \right| > 2\)
- C. \(\left| z \right| < \frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{1}{2} < \left| z \right| < \frac{3}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 34232
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn \(x + y - z = 2.\) Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z + 3} + \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 5} \) đạt tại \(\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Tính \({x_0} + {y_0}\)
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. 4
- C. 3
- D. \(\frac{5}{2}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 34248
Một con quạ đang khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên mà tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống nước? Biết rằng mỗi viên bi có bán kính là \(\frac{3}{4}\) (đvđd) và không thấm nước, cái lọ có hình dáng là một khối tròn xoay với đường sinh là một hàm đa thức bậc ba, mực nước bạn đầu trong lọ ở vị trí mà mặt thoáng tạo thành hình tròn có bán kính lớn nhất \(R = 3,\) mực nước quạ có thể uống là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất r = 1 và khoảng cách giữa 2 mặt này bằng 2, được minh họa như hình vẽ sau:
- A. 17
- B. 16
- C. 15
- D. 18
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 34249
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn \({\left[ {f\left( x \right)} \right]^4}{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\left( {{x^2} + 1} \right) = 1 + {\left[ {f\left( x \right)} \right]^3}\) và f(x) > 0 \(\forall x \in [0;1],\) biết \(f\left( 0 \right) = 2.\) Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. \(\frac{3}{2} < f\left( 1 \right) < 2\)
- B. \(3 < f\left( 1 \right) < \frac{7}{2}\)
- C. \(\frac{5}{2} < f\left( 1 \right) < 3\)
- D. \(2 < f\left( 1 \right) < \frac{5}{2}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 34252
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {e^{\frac{{3x - \sqrt {m{x^2} + 1} }}{{x - \sqrt {\left( {2018 - m} \right){x^2} + 1} }}}}\) có 2 tiệm cận ngang?
- A. 2016
- B. 2019
- C. 2017
- D. 2018
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 34256
Rút gọn tổng sau \(S = C_{2018}^2 + C_{2018}^5 + C_{2018}^8 + ... + C_{2018}^{2018}\)
- A. \(S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{3}\)
- B. \(S = \frac{{{2^{2019}} + 1}}{3}\)
- C. \(S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{3}\)
- D. \(S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{3}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 34258
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số \(y = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right|\) bằng 2. Số phần tử của S là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 34264
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B(0;1;0) - và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25.\) Mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz - 2 = 0\) đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính \(T = a + b + c\)
- A. T = 5
- B. T = 3
- C. T = 2
- D. T = 4
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 34269
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + 3i} \right| + \left| {z - 2 + i} \right| = 4\sqrt 5 .\) Tính GTLN của \(P = \left| {z - 4 + 4i} \right|\)
- A. \(\max P = 4\sqrt 5 \)
- B. \(\max P = 7\sqrt 5 \)
- C. \(\max P = 5\sqrt 5 \)
- D. \(\max P = 6\sqrt 5 \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 34272
Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng \(3cm^2\) Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc \(60^o\) chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).
- A. \(4,36c{m^3}\)
- B. \(5,37c{m^3}\)
- C. \(5,{\rm{ }}61c{m^3}\)
- D. \(4,53c{m^3}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 34273
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sin 2x + cos2x + \left| {\sin x + cosx} \right| - \sqrt {co{s^2}x + m} - m = 0\) có nghiệm thực?
- A. 9
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 34278
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {1;2} và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình \(f\left( {{2^{\sin x}}} \right) = 3\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{6}} \right]\)- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4