Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 51424
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}x\) lần lượt là:
- A. \({y_{\max }} = 3,{y_{\min }} = 1\)
- B. \({y_{\max }} = 1,{y_{\min }} = - 1\)
- C. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = 1\)
- D. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = - 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 51425
Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{4}{5}\)
- C. \(\frac{1}{5}\)
- D. \(\frac{1}{6}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 51426
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, (AD//BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
- A. SP (P là giao điểm của AB và CD).
- B. SO (O là giao điểm của AC và BD)
- C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)
- D. SI (I là giao điểm của AC và BM)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 51427
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) qua phép đối xứng trục Ox.
- A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
- B. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
- C. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
- D. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 51428
Nghiệm của phương trình \(2\sin x + 1 = 0\) là:
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \\
x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\) - B. \( = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
- C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z\)
-
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 51429
Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\) là dãy số:
- A. Giảm
- B. Không tăng, không giảm
- C. Tăng
- D. Không bị chặn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 51430
Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2
- A. -21
- B. 23
- C. -17
- D. -19
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 51431
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là
- A. \(M'\left( {\frac{-1}{2};1} \right)\)
- B. \(M'\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
- C. \(M'\left( 2; -4} \right)\)
- D. \(M'\left( { - 2;4} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 51432
Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
- A. 63
- B. 36
- C. \(A_6^3\)
- D. \(C_6^3\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 51433
Tìm tập xác định của hàm số y = tan x
- A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 51434
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.
- B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
- C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”
- D. Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 51435
Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\)
- A. \(C_9^3{x^3}\)
- B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)
- C. \( - C_9^3{x^3}\)
- D. \( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}$\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 51436
Nghiệm của phương trình \(\sin x - \cos 2x = 2\) là:
- A. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
- B. \(x = k2\pi ,k \in Z\)
- C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
- D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 51437
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
- A. Tam giác MNE
- B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
- C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
- D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 51438
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng \(:x + 2y - 3 = 0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \left( {1; - 1} \right)\).
- A. \(d':x + 2y - 2 = 0\)
- B. \(d':x + 2y + 4 = 0\)
- C. \(d':x - 2y - 4 = 0\)
- D. \(d': -x + 2y + 2 = 0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 51439
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- A. 59
- B. \(C_9^5\)
- C. \(A_9^5\)
- D. 95
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 51440
Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 51441
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\)
- B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau
- C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
- D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 51442
Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có \({u_1} = \frac{1}{2}\) và \({u_6} = 16\)
- A. q = 2
- B. \(q = \frac{1}{2}\)
- C. q = -2
- D. \(q = \frac{-1}{2}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 51443
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. IJ // (SCD)
- B. IJ // (SBD)
- C. IJ // (SBC)
- D. IJ // (SBM)