-
Câu hỏi:
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^\pi }\) là
- A. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm m để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{3 - x}}\,khi\,\,x \ne 3\\\,m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,
- Trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho \(A\left( {2;3; - 1} \right);\,B\left( {2;1;3} \right)\), gọi I là trung điểm của AB.
- Cho \({\log _2}3 = a;{\log _5}4 = b;{\log _3}7 = c\). Tính \({\log _9}175\) theo a,b,c?
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD)
- Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, mặt cầu có tâm I(2; 1;-1 và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left(
- Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = x + \left( {y - 4} \right)i\left( {x;y \in R} \right)\).
- Một hình trụ (T) có bán kính đáy 2 cm và có thiết diện qua trục là hình vuông .
- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{{e^x}}}\) trên đoạn [-1;1]
- Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a.
- Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^\pi }\) là
- Cho lăng trụ đều ABC.ABC , cạnh đáy bằng a, \(AA = a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối ABC.ABC theo a.
- Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tìm khẳng định đúng
- Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2} }}\)
- Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 1}}{{\left( {{x^2} + x} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}}\)
- Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:
- Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - 4)x + 3\) đạt cực tiểu tại x = 3.
- Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right):3x - 2y + 2z - 5 = 0\) và \(\lef
- Tìm cực đại của hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} + 6\)
- Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2; 4) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrig
- Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) là
- Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\)
- Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos2x
- Tìm nghiệm \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) của phương trình \(\sin x = \mathop {\lim }\limits_{t \to 1} \frac{{2\s
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 2} \right){x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} - 8x + {m^3
- Cho \(I = \int\limits_1^2 {\left( {x - 2} \right)} .\ln xdx = a\ln 2 + b,\,a \in Z;b \in R\). Tính a.b
- Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình \({6.4^x} - {13.6^x} + {6.9^x} = 0\). Tính \(x_1^2 + x_2^2\)
- Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
- Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
- Giải bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {2{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {3x} \right)\)
- Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề nào đúng?( I) Hàm số y = xa có tập xác định là \(\left( {0; + \inf
- Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x - m + 3}}\) có đúng một đường tiệm cận&nbs
- Tính tổng các nghiệm của phương trình: \(({\log _2}2x - 2).{\log _2}2x = \frac{3}{2}({\log _2}2x - 1)\)
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M' là ảnh của điểm M(6; -2)
- Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có \(AB = a;{\rm{AA}} = a\sqrt 2 \).
- Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp đó theo a
- Cho số phức \(z = a + bi\left( {a;b \in R} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Cho hàm số \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + \frac{2}{3}\) (C ).
- Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( {2 - i} \right)\left( {1 + i} \right) + \overline z = 4 - 2i\)
- Trong một nhóm có 9 học sinh trong đó có 4 bạn nữ, 5 bạn nam . Chon ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó.
- Cho hàm số f(x) liên tục trên R , biết \(\int\limits_0^2 {\left( {x - 2} \right)} .f(x)dx = 5;\,f(0) = 1\).
- Cho một khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
- Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y + 2z + 5 = 0\).
- Cho f(x) liên tục trên \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\) và \(\int\limits_0^5 {f\left( {\sqrt {x + 4} } \right)} dx = 8\).
- Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.ABCD cạnh \(\sqrt 2 \) bằng
- Gọi \({z_1};{z_2}\) là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\).
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 - x2 và trục hoành
- Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \( = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên [-2; 0]
- Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = {\left( {1 + x} \right)^2}\) và F(2)=10. Tìm F(-1)
- Hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) trên K , hàm số f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
- Tính thể tích S.ABCD theo a