-
Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 + \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
- B. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
- C. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = x{e^x} - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
- D. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = x{e^x} + \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(2x + y + z - 3 = 0\) và điểm A(1;2;3).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là
- Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu biết hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\)
- Trong không gian Oxyz, điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) trên đường thẳng d: \(\frac{{
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\).
- Phát biểu nào sau đây là đúng? \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
- Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2x\) và trục Ox có diện tích là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x - 2y + 3z + 4 = 0\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=\sin x+\cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\).
- Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức \(z = - \sqrt {61} - 9i\) là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(2x + y - z + 10 = 0\) và điểm \(A\left( {1;2; - 4} \right)\).
- Phát biểu nào sau đây là đúng? \(\int {\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
- Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 4\).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(P\left( {7;0; - 3} \right),Q\left( { - 1;2;5} \right)\).
- Có bao nhiêu số phức Z thỏa mãn \({\left| z \right|^2} = 2\left| {z + \overline z } \right| + 4\) và \(\left| {z - 1 - i} \right|
- Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 1}}\) là
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right)dx} = 10\).
- Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn \(x + \left( {2y - 3} \right)i = - x + 2 + \left( {y + 1} \right)i\) là
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( { - 2;1;5} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 8,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx}&
- Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 3 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right.\).
- Tính mô đun của số phức \(z_1+z_2\) biết hai số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2=2-3i\)
- Cho các hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f\left( x \right) = {x^2},\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right],f\left(
- Phát biểu nào sau đây là đúng ? \(\int {{e^x}} dx = {e^x} + C.\)
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2; - 1} \right)\)
- Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z = - \sqrt {15} + i\) có mô đun là
- Cho \(a>b>0\). Đường (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\). Diện tích của hình (E) là
- Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z = 5 - \sqrt 3 i\) có
- Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z + 2} \right)\) là số thuần ảo.
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) \(x - 2y + mz + 2 = 0\) và đường thẳng d: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z
- Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( { - 1;0;2} \right),C\left( {2;1;3} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;4;7} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x + y - z - 2 = 0\) và điểm \(A\left( {3;3; - 2} \right)\).
- Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0)=10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng
- Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;0; - 3} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1; - 2;0} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 16\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;- 2;4), B(- 3;3;- 1) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 8 = 0\).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;13), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x
- Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} = 5\).
- Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 - 3i = 3 - 2i
- Cho tích phân \(\int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} - x}} = a\ln 4 + b\ln 2 + c\ln 5} \), với a,b,c là các số nguyên khác 0.
- Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có tọa độ là
- Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y=x^3\)?
- Phát biểu nào sau đây là đúng ? \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = \left. {x\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 1 dx.\)
- Họ nguyên hàm của hàm số \(y = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - {\sin ^4}x\) là
- Cho \(a,b \in R\), hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có một nguyên hàm là \(y=F(x)\) .
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x + 2y - 3z - 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right)\).
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),x = a,x = b\) và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức