-
Câu hỏi:
Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
- A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
- B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
- C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
- D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử A Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
- Hạt nhân 60 27 C o có cấu tạo :
- Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân ({}_7^{14}N)
- Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ ({}_{92}^{235}U) có:
- Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
- Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al : A. Số prôtôn là 13.
- Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lư�
- Cho hạt nhân ({}_5^{11}X). Hãy tìm phát biểu sai.
- Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
- So với hạt nhân ({}_{14}^{29}Si) , hạt nhân ({}_{20}^{40}Ca) có nhiều hơn
- Hạt nhân ({}_{17}^{35}Cl) có:
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 B e là
- Hạt nhân ({}_{27}^{60}Co) có khối lượng là 59,919u.
- Đồng vị phóng xạ côban (_{27}^{60}Co) phát ra tia b- và tia g.
- Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.
- Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931
- Khối lượng của hạt nhân (_4^{10}Be) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931
- Hạt nhân (_{10}^{20}Ne) có khối lượng ({m_{Ne}} = 19,986950u).
- Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ({}_{17}^{37}Cl).
- Hạt nhân hêli (({}_2^4)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (({}_3^7)Li) có năng lượng liên kết là 39,2Me
- Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2.
- Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s.
- Hạt nhân ({}_4^{10}Be) có khối lượng 10,0135u.
- Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân (_8^{16}O) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2.
- Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ({}_{18}^{40})Ar ; ({}_{3}^{6})Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 93
- Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani ({}_{92}^{238}U) là 238 gam / mol.
- Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt ({}_{52}^{131})I là :
- Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g , ({}_{92}^{238}U) có số nơtron xấp xỉ là
- Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
- Hạt nhân 60 27 C o có cấu tạo gồm 33 prôton và 27 nơtron
- Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân ({}_2^4He) là
- Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ.
- Hạt nhân càng bền vững khi có số nuclôn càng nhỏ.
- Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
- Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
- Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước
- Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
- Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
- Trong phản ứng hạt nhân, proton:
- Đơn vị khối lượng nguyên tử là: