YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Cho các phản ứng sau :

    a. FeO + H2SO4 đặc nóng →

    b. FeS  + H2SO4 đặc nóng →

    c. Al2O3 + HNO3  →

    d. Cu + Fe2(SO4)3 →

    e. RCHO + H2 \(\xrightarrow{Ni,{{t}^{o}}}\)

     

    f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O→

    g. Etilen + Br2 →

    h. Glixerol + Cu(OH)2 →

    Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là ?

    • A. a, b, d, e, f, h.      
    • B. a, b, d, e, f, g.
    • C. a, b, c, d, e, g.        
    • D. a, b, c, d, e, h.      

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    (a) \(2\mathop {Fe}\limits^{ + 2} O + 4{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to {\mathop {Fe}\limits^{ + 3} _2}{(S{O_4})_3} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 4{H_2}O\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (b) \(2\mathop {FeS}\limits^0  + 10{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to {\mathop {Fe}\limits^{ + 3} _2}{(S{O_4})_3} + 9\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 10{H_2}O\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (c) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O

    → Không phải là phản ứng OXH – Khử

    (d) \(\mathop {Cu}\limits^0  + {\mathop {Fe}\limits^{ + 3} _2}{(S{O_4})_3} \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} S{O_4} + 2\mathop {Fe}\limits^{ + 2} S{O_4}\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (e) .\(R\overset{+1}{\mathop{C}}\,HO+\overset{0}{\mathop{{{H}_{2}}}}\,\xrightarrow{Ni,{{t}^{0}}}R\overset{-1}{\mathop{C}}\,{{H}_{2}}O\overset{+1}{\mathop{H}}\,\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (f) \({C_5}{H_{11}}{O_5}\mathop C\limits^{ - 1} HO + 2\mathop {Ag}\limits^{ + 1} N{O_3} + 3N{H_3} + {H_2}O \to \)

    \({C_5}{H_{11}}{O_5}\mathop C\limits^{ + 3} OON{H_4} + 2\mathop {Ag}\limits^0  + 2N{H_4}N{O_3}\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (g) \(\mathop C\limits^{ - 2} {H_2} = C{H_2} + {\mathop {Br}\limits^0 _2} \to \mathop C\limits^{ - 1} {H_2}\mathop {Br}\limits^{ - 1}  - C{H_2}Br\)

    → Phản ứng OXH – Khử

    (h) 2 C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O

    → Không phải phản ứng OXH – Khử

    Đáp án B

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 181598

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF