-
Câu hỏi:
Biết Khi đó bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
- Xét là một hàm số tuỳ ý, là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của\)f\left( x \right)\) ?
- Xét hàm số tuỳ ý, liên tục trên khoảng Với mọi số thực mệnh đề nào sau đây đúng ?
- Xét các hàm số tuỳ ý, liên tục trên khoảng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Xét hai hàm số và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó bằng
- Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn . Khi đó bằng
- Xét hàm số tuỳ ý, liên tục trên đoạn là một nguyên hàm của Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Cho hàm số liên tục và không âm trên đoạn là một nguyên hàm của
- Biết và Khi đó bằng
- Biết và Khi đó bằng
- Biết Khi đó bằng
- Biết Khi đó bằng
- Trong không gian cho vectơ Tọa độ của là
- Trong không gian cho hai vectơ và Khẳng định nào dưới đây là sai ?
- Trong không gian cho mặt cầu có phương trình: Tọa độ tâm và bán kính của là
- Trong không gian cho mặt phẳng có phương trình: . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của ?
- Trong không gian cho hai mặt phẳng và Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Trong không gian điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
- Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và Khi đó bằng
- Họ nguyên hàm của hàm số (fleft( x ight)={{(2x+1)}^{3}}) là
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số (y=cos x+x) là
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số (y={{x}^{2}}-{{3}^{x}}+frac{1}{x}) là
- Nguyên hàm của hàm số (fleft( x ight)=3{{sin }^{2}}xcos x) là
- Cho hàm số (Fleft( x ight)) là một nguyên hàm của hàm số (f(x)=frac{1}{2sqrt{x}}) và thoả mãn (Fleft( 4 ight)=3.) Giá trị của (Fleft( 1 ight)) bằng
- Biết (Fleft( x ight)=sin x) là một nguyên hàm của hàm số (fleft( x ight)) trên (mathbb{R}). Giá trị của (intlimits_{0}^{frac{pi }{2}}{left[ 1-fleft( x ight) ight]} ext{d}x) bằng
- Biết (intlimits_{1}^{4}{fleft( x ight) ext{d}x}=3) và (intlimits_{2}^{4}{fleft( x ight) ext{d}x}=5). Giá trị của (intlimits_{1}^{2}{fleft( x ight) ext{d}x}) bằng
- Cho hàm số (y=fleft( x ight)) liên tục trên (mathbb{R}) và (intlimits_{1}^{3}{fleft( x ight) ext{d}x}=4). Giá trị của (intlimits_{-1}^{0}{fleft( 1-2x ight) ext{d}x})bằng
- Cho (I=intlimits_{0}^{2}{frac{2x}{sqrt{{{x}^{2}}+5}} ext{d}x}). Đặt (u=sqrt{{{x}^{2}}+5}), mệnh đề nào sau đây là đúng ?
- Giá trị của (intlimits_{1}^{e}{xln x ext{d}x}) bằng
- Trong không gian (Oxyz,) cho hai vectơ (vec{a}=left( 2;1;1 ight)) và (vec{b}=left( 0;1;-1 ight).) Góc giữa (vec{a}) và (vec{b}) bằng
- Trong không gian (Oxyz,) cho hai điểm (Aleft( 2;1;-5 ight),,,,Bleft( 4;-3;-1 ight).) Phương trình mặt cầu đường kính (AB) là
- Trong không gian (Oxyz,) cho [3] điểm (Aleft( 0;1;1 ight),,,Bleft( -1;2;0 ight),)và (Cleft( 1;3;2 ight).)
- Trong không gian (Oxyz,) cho hai mặt (left( alpha ight):2x-y+2z-5=0) và (,left( eta ight):2x-y+2z-9=0) song song với nhau. Khoảng cách giữa (left( alpha ight)) và (left( eta ight)) bằng