Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71650
Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2SO3Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. dung dịch AgNO3.
- B. dung dịch KI + hồ tinh bột.
- C. dung dịch NaOH.
- D. dung dịch Na2CO3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71661
Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
- A. Br > Cl > F > I
- B. Cl > Br > F > I
- C. I > Br > Cl > F
- D. F > Cl > Br > I
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71664
Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
- A. Không hiện tượng.
- B. Dung dịch brom bị mất màu
- C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
- D. Dung dịch brom có màu xanh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71666
Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
- A. 32,50 gam.
- B. 25,40 gam.
- C. 38,10 gam.
- D. 16,25 gam.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71671
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
- A. 21,6 gam.
- B. 27,05 gam.
- C. 10,8 gam.
- D. 14,35 gam.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71674
Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
- A. I2
- B. Br2
- C. F2
- D. Cl2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71680
Một cân bằng hóa học đạt được khi :
- A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
- B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
- C. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
- D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71684
Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
- A. 40,30%.
- B. 50,15%.
- C. 9,55%.
- D. 83,58%.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71687
Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
- A. Sát trùng nước sinh hoạt.
- B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
- C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
- D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 71697
Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A) → X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O → X2 ↑ + (D) + (I) ( đp có mn)
X2 + (D) → (A)
X2 + (I) → (C) + (E) + H2O
Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
- A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
- B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
- C. HF, F2, KF, H2, KFO
- D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 71699
Tốc độ phản ứng là :
- A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 71701
Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) ⇆ 2 HI(k) , H >0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇆ 2 NO2 (k) , H <0
3. CO(k) + Cl2(k) ⇆ COCl2(k) , H <0
4. CaCO3(r) ⇆ CaO(r) + CO2(k) , H >0
Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. 1, 3, 4
- B. 2, 4
- C. 1, 2
- D. 1, 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 71702
Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k) ⇆ CO (k) + H2O (k)
(4): 2 HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là:
- A. (3) và (4)
- B. (1) và (2)
- C. (1) và (3)
- D. (2) và (4).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 71703
Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
- A. Na, I2, N2.
- B. Ca, Au, S.
- C. K, Mg, Cl2.
- D. Mg, Al, N2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 71704
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
- A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
- B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
- C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
- D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 71705
Sự chuyển dịch cân bằng là :
- A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
- B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
- C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
- D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 71706
Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
- A. nhiệt phân nước.
- B. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
- C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 71708
Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
- A. Dung dịch Br2
- B. Dung dịch H2SO4 loãng
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch Ba(OH)2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 71710
Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
- A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3 MnO2, Cu
- B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
- C. BaO, Fe, NH3 , AgCl
- D. H2, Na, MnO2, Cu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 71711
Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
- A. 67,72
- B. 47,02
- C. 46,42
- D. 68,92
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 71712
Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
- A. NaF và NaCl.
- B. NaCl và NaBr.
- C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
- D. NaBr và NaI.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 71713
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
- A. Al (27)
- B. Mg (24)
- C. Fe (56)
- D. Cu (64)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 71714
Hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
- A. 24,5 gam
- B. 10,4 gam
- C. 29,3 gam
- D. 18,9 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 71715
Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
- A. F
- B. O
- C. S
- D. Cl
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 71716
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:
- A. ns2np4
- B. ns2np3
- C. ns2np6
- D. ns2np5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 71717
Chọn câu sai:
- A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
- B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
- C. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
- D. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 71718
Chọn câu đúng?
- A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
- B. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.
- C. S, H2SO4 đều có tính khử.
- D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 71719
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
- A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
- B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra
- C. Chất rắn MnO2 tan dần
- D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 71720
Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
- A. 36,79%, 36,78%,32,18%
- B. 32,18%, 36,78%, 31,03%
- C. 30,18%, 36,78%, 31,03%
- D. 31,18%, 36,78%, 31,03%
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 71725
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + O2 → B (xt, to); B + H2O → D; D + Cu → A. Biết dung dịch chứa D làm quì tím hóa đỏ. Chất A là:
- A. SO2
- B. H2S
- C. S
- D. SO3