Bài tập 14.2 trang 40 SBT Vật lý 9
Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Hướng dẫn giải chi tiết
- Ta có: A=P.t=>P=A/t
⇒ Công suất điện cho biết lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
- Chọn đáp án C
-- Mod Vật Lý 9 HỌC247
-
Hai điện trở R1=12Ω và R2=36Ω được mắc // vào hiệu điện thế U thì công suất tương ứng là P1s và P2s . Khi mắc nối tiếp hai điện trở này cùng vào hiệu điện thế U như trên thì công suất của mỗi điện trở tương ứng là P1n và P2n.
bởi Lê Tấn Vũ 05/05/2022
a. Hãy so sánh P1s và P2s và P1n và P2n.
b. Hãy so sánh P1s và P1n và P2s và P2n.
c. Hãy so sánh công suất tổng cộng Ps khi mắc song song với công suất tổng cộng Pn khi mắc nối tiếp hai điện trở như đã nêu trên đây?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai bóng đèn dây tóc có ghi số 6V-3W và 6V-2W.
bởi Thanh Nguyên 05/05/2022
a. Tính điện trở của dây tóc mỗi bóng đèn này khi chúng sáng bình thường.
b. Cho biết vì sao khi mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế U=12V thì chúng không sáng bình thường.
c. Lập luận để chứng tỏ rằng có thể mắc hai bóng đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U nêu trên để chúng sáng bình thường. Vẽ sơ đồ mạch điện này.
d. Tính điện trở của biến trở khi đó và điện năng mà nó tiêu thụ trong 30 phút.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên nhãn của một bàn là 220V - 800W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220V.
bởi Thiên Mai 18/07/2021
Công của dòng điện thực hiện trong thời gian 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. A = 1 440kJ.
B. A = 1 404kJ.
C. A = 1 044kJ.
D. Một giá trị khác.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn câu đúng. Công suất điện cho biết là
bởi Kieu Oanh 18/07/2021
A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất tiêu thụ của dòng điện.
A. 105W; 400Ω.
B. 110W; 440Ω.
C. 100W; 440Ω.
D. 210W; 400Ω.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một khu dân cư 500 hộ gia đình, tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất điện 120W, thời gian sử dụng 4 giờ trong một ngày.
bởi Thanh Thanh 19/07/2021
Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong vòng 30 ngày là:
A. A = 7200Wh.
B. A = 7200kWh.
C. A = 7200J.
D. A = 720J.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dây tóc của một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 484Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn là 220V.
bởi thuy tien 18/07/2021
Công của dòng điện sản ra trong 30 phút là
A. A = 160kJ.
B. A = 180kJ.
C. A = 200kJ.
D. A = 220kJ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720 kJ.
bởi Hoa Hong 18/07/2021
Công suất điện của bàn là có thể là
A. P = 800W.
B. P = 800kW.
C. P = 800J.
D. P = 800N.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một bếp điện tiêu thụ một lượng điện 480kJ trong 24 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220V.
bởi Hoang Vu 18/07/2021
Cường độ dòng điện chạy qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. I = 1,5A.
B. I = 2A.
C. I = 2,5A.
D. I = 1A.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai điện trở có giá trị R1 = 2R2.
bởi Lê Minh Trí 18/07/2021
Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì công của dòng điện thay đổi như thế nào so với khi hai điện trở mắc song song?
A. tăng 4 lần
B. giảm 4,5 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 3 lần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một điện trở R1 tiêu thụ công suất P khi mắc vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi.
bởi Khanh Đơn 19/07/2021
Nếu mắc thêm một điện trở R2 nối tiếp với R1 vào giữa hai điểm A và B thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ ra sao?
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Có thể tăng, giảm hoặc như cũ tùy theo giá trị của R1 và R2.
D. Như cũ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập C3 trang 41 SGK Vật lý 9
Bài tập 14.1 trang 40 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.3 trang 40 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.4 trang 40 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.5 trang 40 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.6 trang 40 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.7 trang 41 SBT Vật lý 9
Bài tập 14.8 trang 41 SBT Vật lý 9