Bạn Kiên: Cậu dùng loại kính gì hứng ánh sáng mặt trời mà lại đốt cháy được miếng giấy trên sàn như vậy?
Bạn Long: Anh tớ bảo đó là thấu kính hội tụ.
Bạn Kiên: Thấu kính hội tụ là gì nhỉ?
Để trả lời được các câu hỏi trên mời các em cùng nghiên cứu bài Thấu kính hội tụ
Tóm tắt lý thuyết
2.1. Thấu kính hội tụ
- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
-
Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm và tiêu cự.
-
Là trục chính
-
O là quang tâm
-
F và F’ là các tiêu điểm
-
Khoảng cách OF = OF’ = f gọi là tiêu cự của thấu kính
2.2. Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính hội tụ
-
Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
-
Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt:
-
Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F'.
-
Tia tới qua quang tâm O cho tia ló tiếp tục truyền thẳng.
-
Tia tới qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính.
-
2.3. Cách nhận biết thấu kính hội tụ
-
Căn cứ vào: thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
-
Căn cứ vào tính chất: một chum tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Nếu chiếu chùm ánh sáng mặt trời vào thấu kính, nếu chùm tia ló là hội tụ thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
Bài tập minh họa
Bài 1
Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
Hướng dẫn giải:
Đặc điểm của ảnh:
-
Vật ở ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
-
Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
Bài 2
Có những cách nào để nhận biết thấu kính hội tụ?
Hướng dẫn giải:
Cách nhận biết:
- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
- Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
4. Luyện tập Bài 42 Vật lý 9
Qua bài này, các em sẽ được làm quen với các kiến thức liên quan đến Thấu kính hội tụ cùng với các bài tập liên quan theo nhiều cấp độ từ dễ đến khó…, các em cần phải nắm được :
-
Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính hội tụ
-
Cách nhận biết thấu kính hội tụ
4.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 42 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
- B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
- C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
- D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
-
- A. Loe rộng dần ra.
- B. Thu nhỏ dần lại.
- C. Bị thắt lại.
- D. Gặp nhau tại một điểm.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
4.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Vật lý 9 Bài 42 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập C1 trang 113 SGK Vật lý 9
Bài tập C2 trang 113 SGK Vật lý 9
Bài tập C3 trang 114 SGK Vật lý 9
Bài tập C4 trang 114 SGK Vật lý 9
Bài tập C5 trang 114 SGK Vật lý 9
Bài tập C6 trang 114 SGK Vật lý 9
Bài tập C7 trang 115 SGK Vật lý 9
Bài tập C8 trang 115 SGK Vật lý 9
Bài tập 42-43.1 trang 87 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.2 trang 87 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.3 trang 87 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.4 trang 88 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.5 trang 88 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.6 trang 88 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.7 trang 89 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.8 trang 89 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.9 trang 89 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.10 trang 89 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.11 trang 90 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.12 trang 90 SBT Vật lý 9
Bài tập 42-43.13 trang 90 SBT Vật lý 9
5. Hỏi đáp Bài 42 Chương 3 Vật lý 9
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Vật Lý 9 HỌC247