Bài tập 5 trang 218 SGK Vật lý 11 nâng cao
Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 cm, chiết suất n=4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 cm, nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Xác định khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta xét chùm tia sáng hẹp gần như vuông góc với mặt lưỡng chất.
Ta có:
\(\tan i = \frac{{IH}}{{SH}} \approx \sin i\) (vì \(i\) là góc nhỏ)
\({\rm{tanr}} = \frac{{IH}}{{S'H}} \approx {\rm{sinr}}\) (vì \(r\) là góc nhỏ)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{\sin i}}{{\sin {\mkern 1mu} r}} = \frac{{S'H}}{{SH}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\\ \Rightarrow \frac{{S'H}}{{{n_2}}} = \frac{{SH}}{{{n_1}}} \end{array}\)
(Công thức này đúng cho mọi trường hợp)
Trở lại bài toán, ta có hình vẽ sau:
Xét trường hợp ánh sáng đi từ không khí (n1=1) vào nước (n2=4/3)
Theo công thức trên:
\(\begin{array}{l} \frac{{{M_1}H}}{{{n_2}}} = \frac{{MH}}{{{n_1}}}\\ \Rightarrow \frac{{MH}}{1} = \frac{{{M_1}H}}{{\frac{4}{3}}}\\ \Rightarrow {M_1}H = \frac{4}{3}MH = \frac{4}{3}.30 = 40{\mkern 1mu} cm \end{array}\)
Gọi M2 là ảnh ảo của mắt M qua gương phẳng đáy chậu, ta có M2 đối xứng với M1 qua gương:
\(K{M_2} = K{M_1} = KH + H{M_1} = 20 + 40 = 60\left( {cm} \right)\)
Xét trường hơp tia sáng phản xa đi từ nước ( n1=4/3 ) ra không khí
(n2 = 1), ta có M3 là ảnh của M2, M3 là ảnh của mắt mà mắt thấy được.
Theo công thức trên:
\(\begin{array}{l} \frac{{H{M_3}}}{{{n_2}}} = \frac{{H{M_2}}}{{{n_1}}}\\ \Rightarrow \frac{{H{M_3}}}{1} = \frac{{H{M_2}}}{{\frac{4}{3}}} = \frac{3}{4}\left( {H{M_2}} \right) = \frac{3}{4}\left( {HK + K{M_2}} \right)\\ \: \Rightarrow H{M_3} = \frac{3}{4}(20 + 60) = 60\left( {cm} \right) \end{array}\)
Vậy khoảng cách từ ảnh M3 đến mặt nước là 60 (cm)
-- Mod Vật Lý 11 HỌC247
-
n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. r2sini=n1sini
B. n2cosi=n1cosr
C. n1cosi=n2cosr
D. n1sini=n2sinr
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới
bởi Nguyễn Vũ Khúc 08/02/2021
i=400. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc là n=4/3. Góc khúc xạ của tia sáng khi vào môi trường nước là
A.290.
B.320.
C.400.
D.140.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là
A. 0,173 rad.
B. 0,366 rad.
C.0,1730.
D.0,3660.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình 26.9, có một tia sáng được chiếu đến điểm giữa của mặt trên một khối lập phương trong suốt, chiết suất n = 1,50.
bởi Phan Quân 01/02/2021
Tính góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặp mặt đáy của khối.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình 26.8, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ là bao nhiêu (tính tròn số)?
bởi Hoàng Anh 01/02/2021
A. 22o..
B. 31o.
C. 38o.
D. Không tính được, vì thiếu yếu tố.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có ba môi trường trong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc tới i, một tia sáng khúc xạ như hình 26.8 khi truyền từ (1) vào (2) và từ (1) vào (3).
bởi het roi 31/01/2021
Vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ là bao nhiêu (tính tròn số)?
A. 22o..
B. 31o.
C. 38o.
D. Không tính được, vì thiếu yếu tố.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình 26.7. Tia nào dưới đây là tia tới?
bởi Lê Minh Hải 01/02/2021
A. Tia S1I.
B. Tia S2I.
C. Tia S3I.
D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xạ.
bởi Dương Quá 01/02/2021
Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình 26.7. Tia nào dưới đây là tia tới?
A. Tia S1I.
B. Tia S2I.
C. Tia S3I.
D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 217 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 218 SGK Vật lý 11 nâng cao
Bài tập 26.1 trang 69 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.2 trang 69 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.3 trang 69 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.4 trang 69 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.5 trang 70 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.6 trang 70 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.7 trang 70 SBT Vật lý 11
Bài tập 26.8 trang 70 SBT Vật lý 11