Bài tập 4 trang 237 SGK Vật lý 10 nâng cao
Một bình dung tích 5l chứa 7g nito (N2) ở nhiệt độ 2℃. Tính áp suất khí trong bình
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
\(\begin{array}{l} V = 5(l) = {5.10^{ - 3}}({m^3});\\ T = 2 + 273 = 275(K);\\ {\mu _{{N_2}}} = 28(g) \end{array}\)
Áp suất khí trong bình:
\({p = \frac{{mRT}}{{\mu V}} = \frac{{7.8,31.275}}{{{{28.5.10}^{ - 3}}}} = 114262 \approx 1,{{14.10}^5}(Pa)}\)
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
-
Tính thể tích lượng khí trong trường hợp sau:
bởi Nguyễn Thị Lưu 22/01/2021
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C ).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 22/01/2021
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy ghép các quá trình ghi bên trái với các phương trình tương ứng ghi bên phải.
bởi Lê Gia Bảo 23/01/2021
1. Quá trình đẳng nhiệt a) 1/T1=p2/T2
2. Quá trình đẳng tích b) 1/T1=V2/T2
4. Quá trình bất kì d) V1/T1=p2V2/T2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức của sự nở đẳng áp của chất khí.
bởi Sam sung 22/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
bởi Bình Nguyen 22/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 237 SGK Vật lý 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 237 SGK Vật lý 10 nâng cao
Bài tập 31.1 trang 72 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.2 trang 72 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.3 trang 72 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.4 trang 72 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.5 trang 73 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.6 trang 73 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.7 trang 73 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.8 trang 73 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.9 trang 73 SBT Vật lý 10
Bài tập 31.10 trang 73 SBT Vật lý 10