YOMEDIA

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success

Tải về
 
NONE

Tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends Global" được biên soạn và tổng hợp gửi đến các em học sinh lớp 11 củng cố kiến thức về từ vựng cũng như rèn luyện khả năng sử dụng từ vựng trong các bài tập cơ bản. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ATNETWORK

I. Từ vựng theo chủ đề

1. Unit Introduction

aquarium (n) /əˈkweəriəm/: thủy cung, công viên thủy sinh

city break (n) /ˈsiti breik/: kì nghỉ ngắn ở thành phố

kayaking (n) /ˈkaɪ.æk.ɪŋ/: chèo thuyền kayak

monument (n) /ˈmɒn.jə.mənt/: tượng đài 

ruins (n) /ˈruː.ɪnz/: tàn tích

cross (a) /krɒs/: bực mình, tức giận

flexible (a) /ˈflek.sə.bəl/: linh hoạt

envious (a) /ˈen.vi.əs/: ghen tị

embarrassed (a) /ɪmˈbær.əst/: bẽ mặt, xấu hổ

honest (a) /ˈen.vi.əs/: thành thật

organized (a) /ˈɔː.ɡən.aɪzd/: ngăn nắp, có tổ chức

reliable (a) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy

relieved (a) /rɪˈliːvd/: nhẹ nhõm, thanh thản

sensitive (a) /ˈsen.sɪ.tɪv/: nhạy cảm

suspicious (a) /səˈspɪʃ.əs/: nghi ngờ

2. Unit 1: Generations

centenarian (n) /ˌsen.təˈneə.ri.ən/: người sống trên 100 tuổi

adolescence (n) /ˌæd.əˈles.əns/: tuổi thiếu niên

dedication (n) /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/: sự cống hiến

lifespan (n) /ˈlaɪf.spæn/: tuổi thọ

social strata (n) /ˈsəʊ.ʃəl ˈstrɑː.tə/: các tầng lớp xã hội

toddler (n) /ˈtɒd.lər/: trẻ mới biết đi

theory (n) /ˈθɪə.ri/: lý thuyết

characterise (v) /ˈkær.ək.tə.raɪz/: miêu tả (theo cách nào đó)

abandon (v) /əˈbæn.dən/: bỏ rơi, bỏ mặc

emigrate (v) /ˈem.ɪ.ɡreɪt/: di cư

inherit (v) /ɪnˈher.ɪt/: thừa hưởng, thừa kế

split up (phr.v) /ˈsplɪt.ʌp/: cắt đứt quan hệ, chia tay

complimentary (a) /ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/: ca ngợi

multi-racial (a) /ˌmʌl.tiˈreɪ.ʃəl/: đa chủng tộc

nostalgic (a) /nɒsˈtæl.dʒə/: hoài niệm

sarcastic (a) /sɑːˈkæs.tɪk/: mỉa mai, châm biếm

3. Unit 2: Leisure time

abseiling (n) /ˈæb.seɪ.lɪŋ/: môn leo núi bằng dây thừng

aerial shot (n) /ˈeə.ri.əl ʃɒt/: cảnh phim được quay từ trên cao

astronomy (n) /əˈstrɒn.ə.mi/: thiên văn học

badge (n) /bædʒ/: huy hiệu

bodyboarding (n) /ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/: môn nằm lướt sóng

lasagne (n) /ləˈzæn.jə/: món mì Ý

let-down (n) /let daʊn/: điều gây thất vọng

martial arts (n) /ˈmɑː.ʃəl ɑrts/: võ thuật

bungee jumping (n) /ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/: nhảy bungee

choir (n) /kwaɪər/: nhóm hát, ca đoàn

deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: nạn phá rừng

gymnastics (n) /dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục dụng cụ

habitat destruction (n) /ˈhæb.ɪ.tæt dɪˈstrʌk.ʃən/: sự phá huỷ môi trường sống

hang-gliding (n) /ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/: môn dù lượn

industrialization (n) /ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/: công nghiệp hoá

logbook (n) /ˈlɒɡ.bʊk/: nhật kí hành trình hàng hải

memorabilia (n) /ˌmem.ər.əˈbɪl.i.ə/: đồ lưu niệm, vật sưu tầm

mousse (n) /muːs/: món tráng miệng kem bọt

parkour (n) /pɑːˈkʊər/: môn chạy vượt chướng ngại vật

emission (n) /iˈmɪʃ.ən/: khí thải

footage (n) /ˈfʊt.ɪdʒ/: cảnh phim

proceeds (n) /ˈprəʊ.siːdz/: doanh thu

rink (n) /rɪŋk/: sân trượt

karting (n) /kɑː.tɪŋ/ môn đua ô tô nhỏ

all-weather (a) /ɔːl ˈweð.ər/: thích hợp mọi thời tiết

intolerant (a) /ɪnˈtɒl.ər.ənt/: không chịu được

guilty (a) /ˈɡɪl.ti/: tội lỗi

publicize (v) /ˈpʌb.lɪ.saɪz/: quảng bá

premiere (n) /ˈprem.i.eər/: buổi diễn ra mắt

4. Unit 3: Sustainable health

 nosebleed (n) /ˈnəʊz.bliːd/: sự chảy máu cam

revolutionise (v) /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/: thay đổi hoàn toàn, cách mạng hoá

organ (n) /ˈɔːr.ɡən/: cơ quan, bộ phận (trong cơ thể người)

practicality (n) /ˌpræk.tɪˈkæl.ə.ti/: tính thực tế, thực dụng

radiation (n) /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/: bức xạ

remedy (v) /ˈrem.ə.di/: sửa chữa, cải thiện

nostril (n) /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi

rib (n) /rɪb/: xương sườn

scalp (n) /skælp/: da đầu

self-defence (n) /ˌself.dɪˈfens/: sự tự vệ

fragile (a) /ˈfrædʒ.aɪl/: yếu ớt và dễ bị bệnh

genetics (n) /dʒəˈnet.ɪks/: di truyền học

intestine (n) /ɪnˈtes.tɪn/: ruột

practitioner (n) /prækˈtɪʃ.ən.ər/: người thực hành một kĩ năng

antibiotic (n) /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/: thuốc kháng sinh

bandage (n) /ˈbæn.dɪdʒ/: băng gạc

calf (n) /kɑːf/: bắp chân

concept (n) /ˈkɒn.sept/: ý tưởng, nguyên tác

contempt (n) /kənˈtempt/: sự khinh thường

crouch (v) /kraʊtʃ/: ngồi xổm

jaw (n) /dʒɔː/: xương hàm

kidney (n) /ˈkɪd.ni/: thận

measure (n) /ˈmeʒ.ər/: biện pháp

shin (n) /ʃɪn/: cẳng chân

silhouette (n) /ˌsɪl.uˈet/: cái bóng

spine (n) /spaɪn/: cột sống

dehydrated (a) /ˌdiː.haɪˈdreɪ.tɪd/: mất nước (trong cơ thể)

dressing (n) /ˈdres.ɪŋ/: băng, gạc

envious (a) /ˈen.vi.əs/: thèm muốn, ghen tỵ

medalist (n) /ˈmed.əl.ɪst/: người đoạt huy chương

5. Unit 4: Home

concentric (a) /kənˈsen.trɪk/: đồng tâm

conservatory (n) /kənˈsɜː.və.tər.i/: nhà kính

contemporary (a) /kənˈtem.pər.ər.i/: theo phong cách đương đại

attic (n) /ˈæt.ɪk/: tầng gác mái

bungalow (n) /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/: nhà 1 tầng, biệt lập

cellar (n) sel.ər/: hầm, chứa

ceramic (a) /səˈræm.ɪk/: làm bằng gốm

citadel (n) /ˈsɪt.ə.del/: thành lũy

complex (n) /ˈkɒm.pleks/: khu liên hợp, tổ hợp

deceased (a) /dɪˈsiːst/: chết

deem (v) /diːm/: xem như, cho rằng

semi-detached (a) /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/: nhà chung một bên tường

shutters (n) /ˈʃʌt.ər/: cửa chớp

stackable (a) /ˈstæk.ə.bəl/: có thể xếp chồng lên nhau

duvet (n) /ˈduː.veɪ/: chăn bông

dynasty (n) /ˈdɪn.ə.sti/: vương triều

expenditure (n) /ɪkˈspen.dɪ.tʃər/: việc tiêu tiền

extension (n) kˈsten.ʃən/: phòng xây thêm

landing (n) /ˈlæn.dɪŋ/: đầu cầu thang

mansion (n) /ˈmæn.ʃən/: biệt thự

moat (n) /məʊt/: hào nước

patio (n) /ˈpæt.i.əʊ/: mái hiên

perimeter (n) /pəˈrɪm.ɪ.tər/: vành đai

porch (n) /pɔːtʃ/: hiên trước nhà

reign (n) /reɪn/: triều đại

shield (n) /ʃiːld/: rào chắn

designate (v) /ˈdez.ɪɡ.neɪt/: gọi tên, chỉ rõ

detached (a) /dɪˈtætʃt/: biệt lập

dilapidated (a) /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/: tồi tàn, xuống cấp nghiêm trọng

cramped (a) /kræmpt/: chật hẹp, tù túng

6. Unit 5: Technology

access (v) /ˈæk.ses/: truy cập

adapt (v) /əˈdæpt/: sửa lại cho phù hợp

addicted (a) /əˈdɪk.tɪd/: nghiện

addiction (n) /əˈdɪk.ʃən/: sựa nghiện ngập

almanac (n) /ˈɔːl.mə.næk/: niên giám

ambassador (n) /æmˈbæs.ə.dər/: đại sứ

connect (v) /kəˈnekt/: kết nối

convert (n) /kənˈvɜːt/: chuyển đổi

cord (n) /kɔːd/: (đoạn) dây thừng

apparently (adv) /əˈpær.ənt.li/: xem ra

attach (v) /əˈtætʃ/: gắn, dán, nối, ghép

braille (n) /breɪl/: chữ nổi (của người mù)

artificial intelligence = AI (n) /ˌɑː.tɪ.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/: trí tuệ nhân tạo

brainchild (n) /ˈbreɪn.tʃaɪld/: phát minh của một nhóm nhỏ

criticism (n) /ˈkrɪt.ɪ.sɪ.zəm/: lời phê bình, trích dẫn

dedicated (a) /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/: tận tụy, tận tâm

destination (n) /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/: (nơi) đích đến

dictate (v) /dɪkˈteɪt/: đọc chính tả

dissatisfied (a) /ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/: không vui, bất mãn

edge (n) /edʒ/: bờ vực

experiment (n) /ɪkˈsper.ɪ.mənt/: cuộc thí nghiệm

forward (v) /ˈfɔː.wəd/: chuyển thông tin

fragile (a) /ˈfrædʒ.aɪl/: dễ vỡ

fury (n) /ˈfjʊə.ri/: cơn thịnh nộ

companion (n) /kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành

grasp (n) /ɡrɑːsp/: sự hiểu biết về một chủ đề khó

hotspot (n) /ˈhɒt.spɒt/: điểm có kết nối wifi

icon (n) /ˈaɪ.kɒn/: biểu tượng

immense (a) /ɪˈmens/: cô vùng lớn

giant (n) /ˈdʒaɪ.ənt/: người rất giỏi việc gì

7. Unit 6: High flyers

accommodation (n) /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/: chỗ ở, nơi làm việc hoăc lưu trú

common sense (n) /ˌkɒm.ən ˈsens/: khả năng suy nghĩ hợp lí, theo lẽ thường

accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội

advertisement (n) /ədˈvɜː.tɪs.mənt/: quảng cáo

available (a) /əˈveɪ.lə.bəl/: có sẵn

avid (a) /ˈæv.ɪd/: rất nhiệt tình

biology (n) /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học

ambition (n) /æmˈbɪʃ.ən/: tham vọng, khát vọng

anonymous (a) /əˈnɒn.ɪ.məs/: vô danh, ẩn danh

ask out (phr.v) /ɑːsk aʊt/: mời ai đi chơi

campaigner (n) /ˌkæmˈpeɪ.nər/: người tham gia cuộc vận động

determined (a) /dɪˈtɜː.mɪnd/: quyết tâm, kiên quyết

disapprove (v) /ˌdɪs.əˈpruːv/: không chấp nhận/ tán thành

break up (phr.v) /ˈbreɪk.ʌp/: vỡ thành nhiều mảnh

cancer (n) /ˈkæn.sər/: bệnh ung thư

bring up (phr.v) /brɪŋ ʌp/: nêu lê, đề cập

call for (phr.v) /kɔːl fɔːr/: kêu gọi công khai

call off (phr.v) /kɔːl ɒf/: hủy bỏ

coach (n) /kəʊtʃ/: huấn luyện viên

come up with (phr.v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra, tạo ra

count on (phr.v) /kaʊnt ɒn/: tin cậy, trông mong

creative (a) /kriˈeɪ.tɪv/: sáng tạo

creature (n) /ˈkriː.tʃər/: sinh vật

academic year (n) /ˌæk.əˈdem.ɪk jɪər/: năm học

ecology (n) /iˈkɒl.ə.dʒi/: hệ sinh thái

editor (n) /ˈed.ɪ.tər/: biên tập viên

employment (n) /ɪmˈplɔɪ.mənt/: có việc làm

enroll (v) /ɪnˈrəʊl/: ghi danh, đăng kí

criticise (v) /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/: phê bình, chỉ trích

8. Unit 7: Artists

apathetic (a) /ˌæp.əˈθet.ɪk/: lãnh đạm, hờ hững

choreographer (n) /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/: biên đạo múa

composer (n) /kəmˈpəʊ.zər/: nhà soạn nhạc

lethargic (a) /ləˈθɑː.dʒɪk/: uể oải, thờ ơ

norm (n) /nɔːm/: điều được coi là chuẩn mực

optimistic (a) /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan

carve (v) /kɑːv/: chạm khắc, đục

concede (v) /kənˈsiːd/: thừa nhận

conductor (n) /kənˈdʌk.tər/: nhạc trưởng

distinctive (a) /dɪˈstɪŋk.tɪv/: đặc trưng

era (n) /ˈɪə.rə/: thời đại, kỷ nguyên

fool (v) /fuːl/: đánh lừa

forensic (a) /fəˈren.zɪk/: pháp lí

forger (n) /ˈfɔː.dʒər/: người làm giả (tiền, giấy tờ,...)

generation (n) /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/: thế hệ

genre (n) /ˈʒɑ̃ː.rə/: thể loại (nhạc, phim)

graffiti (n)  /ɡrəˈfiː.ti/: nghệ thuật vẽ tranh đường phố

gripping (a) /ˈɡrɪp.ɪŋ/: hấp dẫn, thú vị, lôi cuốn

harmony (n) /ˈhɑː.mə.ni/: cách hòa âm

irritate (v) /ˈɪr.ɪ.teɪt/: làm ai bực mình, cáu

kneel (v) /niːl/: quỳ gối

applaud (v) /əˈplɔːd/: vỗ tay

attitude (n) /ˈæt.ɪ.tʃuːd/: thái độ

bow (v) /baʊ/: cúi đầu chào

pessimistic (a) /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/: bi quan

pressure (v) /ˈpreʃ.ər/: giả định

priority (n) /praɪˈɒr.ə.ti/: ưu tiên

originality (n) /əˌrɪdʒ.ənˈæl.ə.ti/: tính độc đáo, sáng tạo

page-turner (n) /ˈpeɪdʒˌtɜː.nər/: sách có nội dung hấp dẫn, lôi cuốn

peer (n) /pɪər/: người cùng trang lứa

9. Unit 8: Cities

ahead of schedule (adv phr) /əˈhed əv ˈʃedʒ.uːl/: trước thời hạn

antenna tower (n) /ænˈten.ə taʊər /: tháp ăng-ten

congestion (n) /kənˈdʒes.tɪd/: tình trạng ùn tắc giao thông

app (n) /æp/: ứng dụng

attain (v) /əˈteɪn/: đạt được, giành được

boulevard (n) /ˈbuː.lə.vɑːd/: đại lộ

temple (n) /ˈtem.pəl/: ngôi đền

vendor (n) /ˈven.dər/: người bán rong

fountain (n) /ˈfaʊn.tɪn/: đài phun nước

hostel (n) /ˈhɒs.təl/: nhà trọ, khu tập thể

hustle (n) /ˈhʌs.əl/: sự nhộn nhịp, hối hả

exploit (v) /ɪkˈsplɔɪt/: khai thác, tận dụng

extraordinary (a) /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/: bất ngờ, đặc biệt

fertilizer (n) /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/: phân bón

in due course (adv) /ɪn dʒuː kɔːs/: sẽ xảy ra khi đến thời điểm thích hợp

mainstream (n) /ˈmeɪn.striːm/: xu thế chủ đạo, dòng chính

mission (n) /ˈmɪʃ.ən/: chuyến bay vào vũ trụ

monsoon (n) /mɒnˈsuːn/: gió mùa

mosque (n) /mɒsk/: nhà thờ Hồi giáo

navigate (v) /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/: đi tàu thuyền trên sông/biển

passable (a) /ˈpɑː.sə.bəl/: không có chướng ngại vật

pedicab (n) /ˈped.ɪ.kæb/: xe xích lô

precipitation (n) /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃən/: lượng mưa/tuyết rơi xuống

turbulent (a) /ˈtɜː.bjə.lənt/: (nước hoặc không khí) thay đổi hướng đột ngột và dữ dội

complimentary (a) /ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/: miễn phí

cost-effective (a) /ˌkɒst.ɪˈfek.tɪv/: sinh lợi

lost property office (n) /ˌlɒst ˈprɒp.ə.ti ˌɒf.ɪs/: phòng lưu trữ hành lý bỏ quên/ thất lạc

II. Bài tập luyện tập

Exercise 1: Complete the holiday activities with the words or phrases below.

the beach

beach volleyball

a bike

a bike ride

cards

an excursion

kayaking

a castle

mountain biking

a theme park

Holiday activities

visit a museum / 1_____________a cathedral / 2_____________

go shopping / swimming / cycling / 3_____________/ abseiling / 4_____________

go for a walk / for 5_____________ / on 6_____________ / on a boat trip

hire 7_____________ / a kayak car / a boat

play table tennis / 8_____________ / 9_____________ / board games 

lie on 10_____________

eat out / buy souvenirs / sunbathe

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.
A. resigned                             B. retired                       C. retrained                        D. retreated

2. Jack _______ on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.
A. brought up                         B. grew up                    C. settled down                 D. came into

3. Tom and Mary have just got _______ and they are getting ready for their wedding.
A. married                              B. divorced                   C. split                               D. engaged

4. When you are _______ your twenties, you are in perfect health to do whatever you want.
A. of                                       B. on                             C. in                                   D. under

5. My family has lived in this village for many _______.
A. categories                          B. descendants             C. generations                    D. ancestors

6. Between 9 and 10 last night, I _______ a film on TV with my dear sister.
A. enjoyed                                                                   B. had enjoyed                 

C. was enjoying                                                           D. had been enjoying

7. Jack _______ a car crash last weekend and has been in hospital since then.
A. had had                              B. had                           C. used to have                  D. has had

8. My father _______ a carpenter. Now he is running his own business.
A. used to                               B. was used to              C. got accustomed to         D. was once

9. The two friends decided on a project but they never got _______ with it.
A. through                              B. off                            C. over                               D. away

10. Little Pete is an adorable child. He _______ on very well with anyone around him.
A. catches                               B. fits                            C. gets                               D. runs

11. After a while, John got used to _______ care of himself living in the dormitory.
A. take                                    B. being taken               C. taking                            D. be taken

12. Open and friendly talks will help you stay on good _______ with your colleagues and boss.
A. relationships                       B. terms                       C. boats                               D. networks

III. Đáp án

Exercise 1:

1

a castle

6

an excursion

2

a theme park

7

a bike

3

kayakin

8

beach volleyball

4

mountain biking

9

cards

5

a bike ride

10

the beach

Exercise 2:

1

B

5

C

9

A

2

B

6

C

10

C

3

D

7

B

11

C

4

C

8

D

12

B

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON