Xin giới thiệu với các em tài liệu Tổng hợp bài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được có đáp án do HOC247 biên soạn nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức về cách sử dụng danh từ. Mời các em tham khảo tại đây!
TỔNG HỢP BÀI TẬP DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾN ĐƯỢC CÓ ĐÁP ÁN
1. Danh từ đếm được - Countable nouns
- Là những danh từ có thể đếm được. Ví dụ: girl, picture, cat, chair, tree, apple
- Trước danh từ số ít chúng ta có thể dùng "a/an"
Ví dụ: That's a good idea.
Do you need an umbrella?
Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình.
2. Danh từ không đếm được - Uncountable nouns
- Ví dụ: music, rice, money, bread, gold, blood.........
- Trước những danh từ không đếm được, chúng ta có thể dùng some, the, much, không thể dùng "a/an".
Ví dụ: some gold, the music, much excitement....
Một số danh từ không đếm được trong Tiếng Anh:
accommodation; advice; furniture; luggage; bread
permission; traffic; trouble; weather; travel
work; information; news; progress; beauty
coffee; courage; oil; water; soap
wood; wine; knowledge; glass
Chú ý: news có "s" nhưng không phải là danh từ số nhiều.
Nhiều danh từ có thể dùng được như danh từ đếm được hoặc không đếm được. Thường thì về ý nghĩa chúng có sự khác nhau.
Ví dụ:
- Paper
- I bought a paper (= tờ báo, đếm được)
- I bought some papers (= giấy viết, không đếm được)
- Hair
- There's a hair in my soup. (= một sợi tóc, đếm được)
- She has beautiful hair (= mái tóc, không đếm được)
- Experience
- We had many interesting experiences during our holiday. (= hoạt động, đếm được)
- You need experience for this job (= kinh nghiệm, không đếm được)
- Work
- He is looking for work(=công việc, không đếm được)
- Jack London wrote many works(=tác phẩm, đếm được)
- Một số ngoại lệ: một số danh từ không đếm được vẫn có thể đi với "a/an" trong một số trường hợp như sau:
- A help:
- A good map would be a help.
- A knowledge of:
- He had a good knowledge of mathematics.
- A fear/ a relief:
- There is a fear that he has been murdered.
- It was a relief to sit down.
- A pity/shame/wonder:
- It's a pity you weren't here.
- It's a shame he wasn't paid.
3. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some letters but I haven't got a paper/ any paper to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have time/ a time for breakfast.
6. "did you enjoy your holiday?" - "yes, we had wonderful time/ a wonderful time."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It's very difficult to find a work/job at the moment.
11. I had to buy a/some bread because I wanted to make some sandwiches.
12. Bad news don't/doesn't make people happy.
13. Your hair is/ your hairs are too long. You should have it/them cut.
14. Nobody was hurt in the accident but the damage /the damages to the car was/were quite bad.
Bài tập 2: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết.
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar
1. It wasn't your fault. It was...........
2. Listen!can you hear...........?
3. I couldn't get into the house because I didn't have ...........
4. It's very warm today. Why are you wearing...........?
5. Do you take .................in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ...........with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without................
8. I didn't phone them. I wrote.............instead.
9. The heart pumps .....................through the body.
10. Excuse me, but can I ask you.............?
11. I'm not ready yet. Can you wait.............., please?
12. We can't delay much longer. We have to make .................soon.
Bài tập 3: Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn
1. Study the next three (chapter).
2. Can you recommend some good (book)?
3. I had two (tooth) pulled out the other day.
4. You can always hear (echo) in this mountain.
5. They are proud of their (son-in-law).
6. Did you raise these (tomato) in your garden?
7. I think we need two (radio).
8. My (foot) really hurt.
9. The (roof) of these houses are tiled.
10. Get me two (loaf) of bread.
Bài tập 4: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.
1. There are many dirts on the floor.
2. We want more fuels than that.
3. He drank two milks.
4. Ten inks are needed for our class.
5. He sent me many foods.
6. Many golds are found there.
7. He gave me a great deal of troubles.
8. cows eat glasses.
9. The rain has left many waters.
10. I didn't have many luggages.
Bài tập 5. These following nouns are uncountable or countable?
tea →
butter →
song →
living room →
hour →
coffee →
child →
homework →
key →
orange →
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
1. a paper
2. any paper
3. a light
4. light
5. time
6. a wonderful time
7. advice
8. very bad weather
9. bad luck
10. a job
11. some
12. doesn't
13. your hair, is
14. the damage, was
Bài tập 2: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết.
1. an accident
2. music
3. a key
4. a coat
5. sugar
6. a biscuit
7. electricity
8. a letter
9. blood
10. a question
11. a moment
12. a decision
Bài tập 3: Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn
1. chapters
2. books
3. teeth
4. echoes
5. sons-in-law
6. tomatoes
7. radios
8. feet
9. roofs
10. loaves
Bài tập 4: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.
1. There is much dirt on the floor.
2. We want more fuel than that.
3. He drank two glasses of milk.
4. Ten pens are needed for our class.
5. He sent me much food.
6. Much gold is found there.
7. He gave me a lot of trouble.
8. Cows eat glass.
9. The rain has left much water.
10. I didn't have much luggage.
Bài tập 5. These following nouns are uncountable or countable?
tea → uncountable noun
butter → uncountable noun
song → countable noun
living room → countable noun
hour → countable noun
coffee → uncountable noun
child → countable noun
homework → uncountable noun
key → countable noun
orange → countable noun
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp bài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục
Chúc các em học tập thật tốt!