HOC247 xin giới thiệu đến các quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bài tập về cách sử dụng be used to, get used to và used to có đáp án được biên tập tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện chuẩn bị trước kì kiểm tra sắp tới. Hi vọng đây không chỉ là một tài liệu bổ ích cho các em mà còn là tài liệu giúp ích cho quý thầy cô trong giảng dạy.
BÀI TẬP VỀ CÁCH SỬ DỤNG BE USED TO, GET USED TO VÀ USED TO
- Cách sử dụng be used to, get used to và used to
- Get used to:
– Cách dùng: Nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó)
– Cấu trúc: Get used to Ving hoặc cụm danh từ
Ví dụ
– I got used to getting up early in the morning.
Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.
– After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it.
Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.
Be used to:
– Cách dùng: Nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa
– Cấu trúc: Be used to + Ving hoặc cụm danh từ
Ví dụ
– I am used to getting up early in the morning.
Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
– He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.
Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi.
Used to:
– Cách dùng:
+ Diễn tả thói quen trong quá khứ
+ Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
– Cấu trúc: Used to + verb
Ví dụ
– We used to live there when I as a child.
Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.
– I used to walk to work when I was younger.
Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.
– He used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.
Bài tập về cách dùng used to, be used to và get used to
1. I am………….milk every day.
A. used to drink
B. used to drinking
C. use to drink
2. She has………….in a small village.
A. got used to
B. get used to
C. got used
3. When I was a child, I didn’t……………chocolate but now I eat a lot.
A. use to eating
B. use to eat
C. used to eat
4. You must…………….English for long hours.
A. used to learning
B. used learn
C. use to learn
5. I have……………….English every day.
A. use to learn
B. used to learning
C. used learning
6. I am……………..for myself.
A. used to cook
B. used to cooking
C. use to cook
7. Her son is…………television for five hours a day.
A. used to watch
B. used to watching
C. used watch
8. I……………….a big chocolate cake a day but I stopped three years ago.
A. used to eat
B. used to eating
C. used eat
9. I am…………..a cup of coffee in the morning.
A. used drink
B. use drinking
C. used to drinking
10. Peter……………a bike, now he has a car.
A. used to having
B. used to have
C. used having
ĐÁP ÁN
1. used to drinking
2. got used to living
3. use to eat
4. get used to learning
5. got used to learning
6. used to cooking
7. used to watching
8. used to eat
9. used to drinking
10. used to have
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập về cách sử dụng be used to, get used to và used to có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- 20 câu hỏi trắc nghiệm với used to, be used to và get used to có đáp án Tiếng Anh 10
- Bài tập về Linking verb có đáp án Tiếng Anh 10
Chúc các em học tập tốt!