Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập và rèn luyện kĩ năng làm bài tập để đạt kết quả học tập thật tốt HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp 30 câu trắc nghiệm chuyên đề Các quy luật di truyền Sinh học 9 năm 2020 có đáp án. Mời các em cùng theo dõi.
TỔNG HỢP 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB X bb
B. P:BB X BB
C. P: Bb X bb
D. P: bb X bb
Câu 2: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
A. P: AA X AA
B. P: aa X aa
C. P: AA X Aa
D. P: Aa X aa
Câu 3: Phép lai dưới đây tạo ra con lai có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa X aa
B. P: Aa X aa
C. P: AA X Aa
D. P: Aa X Aa
Câu 4: Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 5: Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A. Aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 6: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
A. P: AA X AA
B. P: Aa X Aa
C. P: AA X Aa
D. P: Aa X aa
Câu 7: Kiểu gen d- ới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 8: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và aa
B. Aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 9: Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là:
A. Chỉ có 1 kiểu hình
B. Có 2 kiểu hình
C. Cố 3 kiểu hình
D. Có 4 kiểu hình
Câu 10: Nếu tính trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính tíộì không thuần chủng lai phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là:
A. Đồng tính trung gian
B. Đồng tính trội
C. 1 trội: 1 trung gian
D.1 trội: 1 lặn
Câu 11: Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiêm mà ông đã tiến hành ở:
A. Cây đậu Hà lan
B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
C. Ruồi giấm
D.Trên nhêù loài côn trùng
Câu 12: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
A. Sinh sản và phát ưiển manh
B. Tốc độ sinh tr- ỏng nhanh
C. Có hoa 1ưỡng tính, tự thụ phẩn cao
D. Có hoa đơn tính
Câu 13: Hai tíạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ng- ợc nhau, đ- ợc gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
c. Hai cặp tính trạng tương phản
D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 14: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là:
A. Con lai phải luôn có hiên tương đồng tính
B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội
Câu 15: Đặc điểm của của giống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh
B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó
C. Dề gieo trồng
D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiêm
Câu 16: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
A. Qui luật đồng tính
B. Qui luật phân li
C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li
D. Qui luật phân li độc lập
Sử đụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 17 đến 20
Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ (I)....khấc nhau vế một cặp.... (II) tương phản thì
con lai ở F1 đều (III) vế tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính
trạng với tỉ lệ xấp xỉ (IV)
Câu 17: Số (I) là:
A. thuần chủng
B. cùng loài
C. Khác loài
D. Bất kì
Câu 18: Số (II) là:
A. gen trội
B. tính trạng trội
C. Tính trạng
D. Tính trạng lặn
Câu 19: Số (III) là:
- có sự khác nhau
B. Đồng loạt giống
C.thể hiện sự giống và khác nhau
D. Có sự phân li
Câu 20: Số (IV) là:
A. 50% trội: 50% lặn
B.7 5% trội: 25% lặn
C. 25% trội: 50% trung gian: 25% lặn
D.25% trung gian:50% tr ội:25% lặn
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 21 đến 23
Phép lai.. ..(I).. ..là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra .. ..(II) của một cơ thể
mang t ính trội nào đó 1 à thuần chủng hay không thuần chủng.cách làm là cho cơ thể mang tính trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang.. .(III)
Câu 21: Số (I) là:
A. một cặp tính trạng
B. phân tích
C. hai cặp tính trạng
D. một cặp hoặc hai cặp tính trạng
Câu 22: Số (II) là:
A. kiểu gen
B. kiểu hình
C. các cặp tính trạng
D. nhân tố di truyền
Câu 23: SỐ (III) là:
A. kiểu gen không thuần chủng
B. kiểu gen thuần chùng
C. tính trạng lặn
D. tính trạng lặn và tính trạng trội
Sử dụng các dừ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 24 đến 28
Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp
Câu 24: Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là:
A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa
Câu 25: Nếu cho cây p có thân cao giao phấn với cây p có thân thấp thì phép lai được ghi là:
A. P: AA X aa và P: Aa X AA
B. AA X aa và P: Aa X aa
C. P: Aa X aa
D. P: Aa X aa và P: aa X aa
Câu 26: Phép lai cho con Fi c ó 100% thân cao 1 à:
A.P: AAx Aa
B. P:Aax Aa
C. P: Aa X aa
D. P: aa X aa
Câu 27: Phép lai cho F2 có tỉ lệ 3 thân cao: 1 thân thấp 1 à:
A. P: AA X AA
B. P: Aa X aa
C. P: Aa X aa
D. P: Aa X Aa
Câu 28:Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân th ấp:
A. Fi: Aa X Aa
B. Fp Aa X AA
c. FpAAxAa
D. Fi: Aaxaa
Câu 29: Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là
A. TT x tt
B. Tt X tt
C. Tt X Tt
D. TT X Tt
Câu 30: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong tr ưòng hợp tính trội hoàn toàn là:
A. SSxSS
B. SsxSS
c. SSxss
D.Ssxss
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
C |
D |
D |
C |
A |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
D |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
C |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: