YOMEDIA

Liên từ và mạo từ Tiếng Anh 12

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em khái quát về các loại và cách dùng của các Liên từ và Mạo từ, chúng tôi xin giới thiệu đến các em tài liệu Liên từ và mạo từ Tiếng Anh 12. Chúc các em học tốt!

ADSENSE

LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS) VÀ MẠO TỪ (ARTICLES) TIẾNG ANH 12

1. Conjunctions (Liên từ)

Liên từ là từ được dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu.

Các loại liên từ:

1. Liên từ kết hợp:

- Chỉ sự thêm vào: and, both …and, not only … but also, as well as, besides, furthermore, moreover, in addition

Ex: I don’t want to go shopping. Besides, I haven’t got any money.

- Chỉ sự mâu thuẫn, trái ngược: but, yet, however, nevertheless, on the other hand

Ex: She worked hard, yet she failed.

- Chỉ sự lựa chọn, đoán chừng: or, or else, otherwise, either …or, neither … nor

Ex: Which color do you want – red, yellow, blue or grey?

- Chỉ hậu quả, kết quả: so, therefore, consequently, as a result

Ex: There weren’t enough beds, so we had to sleep on the floor.

2. Liên từ phụ thuộc:

- Chỉ mối quan hệ về thời gian: when, whenever, while, as soon as, before, until, till,…

Ex: I’ll lend you this book when I finish reading it.

- Chỉ nguyên nhân, lý do: because, as, since

Ex: We were late for school because it rained heavily.

- Chỉ điều kiện: if, unless, in case, supposing that

- Chỉ sự tương phản: though, although, even though, even if

- Chỉ mục đích: in order that, so that, for fear that (vì sợ)

Ex: We spoke in whispers for fear that we might wake the baby.

- Chỉ kết quả: so + adj/adv + that; such + a/an + adj + that

- Đưa ra môt tuyên bố, ý kiến, lý do: that

Ex: I believe that you are right.

2. Articles (Mạo từ)

1. Mạo từ không xác định: a / an

- Dùng trước danh từ đếm được số ít để chỉ người / vật không xác định, hoặc được đề cập đến lần đầu

I saw a boy in the street.

- Dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ

Would you like to be an engineer?

Note: - Không dùng mạo từ a /an

- Trướcdanh từ số nhiều, danh từ không đếm được

- Trước các bữa ăn (trừ khi có tính từ đứng trước)

Ex: We have breakfast at eight.

He gave us a good breakfast.

2. Mạo từ xác định: the

a. Các trường hợp dùng THE

- Trước danh từ xác định

Could you close the door?

- Trước danh từ chỉ vật duy nhất: the earth, the sun, the moon, the sky, the world, …

- Trước tính từ, trạng từ trong so sánh nhất: the first, the second, …

- Trước tên người số nhiều để chỉ toàn thể gia đình: the Taylors, the Smiths, ..

- The + danh từ đếm được số ít: chỉ một loài vật, một dụng cụ hoặc máy móc, phát minh khoa học, nhạc cụ

Ex: Theblue whale is the largest mammal on the earth.

Who invented the camera?

- The + adj: chỉ một nhóm người trong xã hội: the young, the old, the poor,…

- The + quốc tịch: chỉ toàn dân tộc: the French, the Chineses,…

- The thường dùng trước những từ có of theo sau: the university of London, the Gulf of Mexico, ..

- The radio, the cinema, the theater

b. Các trường hợp không dùng THE

- Trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa chung

Ex: Elephants are intelligent animals.

- Trước các danh từ trừu tượng: happiness, freedom, … nhưng dùng the khi các danh từ này có nghĩa riêng biệt.

Ex: Life is complicated.

I’m studying the life of Beethoven.

- Trước các môn thể thao

Ex: I like playing table tennis.

- Trước danh từ chỉ bữa ăn trong ngày

3. Cách dùng the với tên riêng của một số nơi chốn và địa danh

a. The không được dùng trước tên của:

- Châu lục: Africa, Asia, Europe,…

- Quốc gia: Japan, England, ..

- Tiểu bang: Texas, Florida, ..

- Thành phố, thị trấn: Cairo, New York

- Đảo, hồ, núi, đồi, đường phố, công viên, quảng trường, nhà ga, phi trường, các hành tinh, công ty

b. The được dùng trước tên riêng của:

- Các quốc gia có từ Republic, Kingdom, State, Union, hoặc tên quốc gia ở hình thức số nhiều: the Netherlands, the Philippines, …

- Vùng, miền: the west, the north

- Biển, đại dương: the Black Sea, the Pacific Ocean

- Sông, kênh đào: the river Nile, the Suez Canal

- Sa mạc, rặng núi: the Sahara, the Himalayas

- Quần đảo, nhóm hồ: the British Isles, the Greta Lakes

Note:

the north (of France) but northern France

I often watch television after dinner.

Can you turn off the television?

.............

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Liên từ và mạo từ Tiếng Anh 12, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF