YOMEDIA

Kiến thức về Từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Kiến thức về Từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 12 nắm vững chi tiết cách ghi nhớ từ đồng nghĩa và bổ sung vốn từ của mình được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

KIẾN THỨC VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH

1. Hệ thống kiến thức

1.1. Từ đồng nghĩa Tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa tiếng Anh (synonym) là những từ có cách phát âm và cách viết khác nhau nhưng nghĩa giống hoặc tương tự nhau.

Ex: Meet vs Encounter: gặp.

I met Mina at Eiffel Tower in 2006 – Tôi gặp Mina ở tháp Eiffel vào năm 2006.

That was encounter after 5 years of separation – Đó là cuộc gặp gỡ sau 5 năm xa cách.

Phân loại:

Từ đồng nghĩa tuyệt đối

Là những từ mang đặc điểm và ý nghĩa giống nhau, có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các hoàn cảnh.

 

Ví dụ: intelligent, clever: thông minh.

Ann is really intelligent/clever.

Từ đồng nghĩa tương đối

  • Từ có nghĩa sử dụng tùy ngữ cảnh, không thay thế được cho nhau.

Ví dụ:

Watch- see: về nghĩa thì đều được hiểu là nhìn/xem tuy nhiên watch thể hiện rằng bạn dành thời gian và chú ý nhìn vào sự vật/người. Còn “see” thì biểu hiện hành động dùng mắt nhìn ai/vật gì có thể cố ý hoặc vô tình.

  • Khác biểu thái

Là loại từ chung nghĩa nhưng kiểu biểu đạt tình thái khác nhau.

Ví dụ với các từ mother – mom, father – dad hay grandmother – grandma. Mom mang ý nghĩa thân mật, đời thường còn Mother mang ý nghĩa trang trọng hơn.

  • Từ đồng nghĩa tu từ

Những cụm từ có khía cạnh tu từ, ý nghĩa, nghĩa bóng khác nhau.

Ví dụ: to end-finish-complete

Chúng đều có ý nghĩa làm xong/hoàn thành

‘to finish/complete’ là từ trung tính, nghĩa là ‘hoàn thành”

My manager usually finishes/completes his task soon.

Sếp tôi luôn hoàn thành nhiệm vụ sớm.

Tuy nhiên, ‘to end” có nghĩa là hoàn thành xong thứ gì và chấm dứt

Ví dụ: Our problems finally ended.

Một số ví dụ khác:

to increase – rise – go up: tăng lên

  • Từ đồng nghĩa lãnh thổ

Tuy cùng 1 ý nghĩa nhưng ở mỗi vùng sẽ có cách sử dụng từ khác nhau.

Ví dụ như từ kẹo/ đồ ngọt thì ở Mỹ gọi là candy, trong khi ở Anh gọi là sweets

  • Uyển ngữ, mỹ từ

Sử dụng với mục đích giảm sự bối rối, khó chịu, tạo cảm giác nhẹ nhàng…

Ví dụ: Die – pass away- has/have gone : chết, mất

1.2. Cách ghi nhớ từ đồng nghĩa Tiếng Anh hiệu quả

Để ghi nhớ từ đồng nghĩa một cách hiệu quả nhất, chúng ta cần tham khảo các bước sau:

1. Học thuộc, viết tay từ đồng nghĩa và nghĩa.

2. Tra từ điển từ đồng nghĩa, xem ví dụ để hiểu nghĩa và cách sử dụng rõ hơn.

3. Mỗi ngày học 20 từ, ghi vào sổ tay, ôn lại hàng ngày.

Ví dụ: đối với tính từ Low

– Phát âm: /ləʊ/

– Nghĩa của từ: thấp

– Từ đồng nghĩa:

  • short, small, little
  • squat, stubby, stunted, truncated, dwarfish, knee-high
  • shallow

– Từ trái nghĩa: high

Bạn đừng ngại sử dụng các từ đã học vào thực hành. Bạn nên trực tiếp áp dụng vào giao tiếp, bạn còn có thêm cơ hội xem cách họ sử dụng, tự sửa sai cho bản thân. Nhớ lưu ý các lỗi sai thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa.

- Một số cặp từ đồng nghĩa thường gặp:

- Danh từ

  • Opportunity – Chance : Cơ hội
  • Candidate – Applicant : Ứng viên
  • Delivery – Shipment : Việc giao hàng
  • Power – Energy: Năng lượng
  • Staff – Employee: Nhân viên
  • Booklet – Brochure – Leaflet: Tờ rơi quảng cáo
  • Road – Route – Track: Tuyến đường
  • City centre – Downtown : Trung tâm thành phố
  • Autograph – Signature: Chữ kí
  • Citizens – People – Inhabitants: Cư dân
  • Commuters – Travelers: Người đi lại
  • Innovation – Improvement – Development: Sự cải tiến
  • Law – Rule – Regulation – Principle: Luật
  • Vehicles – Transportation: Phương tiện

- Động từ

  • Announce – Notify – Inform : Thông báo
  • Reserve – Book: Đặt trước
  • Purchase – Buy: Mua
  • Cancel – Call off – Abort: Huỷ lịch
  • Postpone – Delay: Trì hoãn
  • Decrease – Reduce – Cut: Cắt giảm
  • Enjoy – Like: Yêu thích
  • Seek – Search for – Look for: Tìm kiếm
  • Require – Need – Ask for: Cần, đòi hỏi
  • Provide – Supply : Cung cấp
  • Bear out – Confirm: Xác nhận
  • Bring up – Raise: Nuôi nấng
  • Come round to – Visit : Ghé thăm
  • Carry on – Continue: Tiếp tục
  • Carry out – Execute: Tiến hành
  • Tidy – Clear up – Clean: Dọn dẹp
  • Come about – Happen: Xảy ra
  • Give out – Distribute: Phân bố
  • Leave out – Omit: Bỏ
  • Look back on – Remember: Nhớ lại
  • Suggest – Get across – Put forward : Đề nghị
  • Put out – Extinguish: Dập tắt
  • Reach – Arrive – Show up: Đến nơi
  • Talk over – Discuss: Thảo luận
  • Turn down – Refuse: Từ chối
  • Figure out – Find out – Work out: Tìm ra

- Tính từ

  • Damaged – Out of order – Broken: Hỏng hóc
  • Defective – Faulty – Error – Malfunctional: Lỗi
  • Fragile – Breakable – Vulnerable: Mỏng manh, dễ vỡ
  • Famous – Widely-known – Well-known: Nổi tiếng
  • Efficient – Effective: Hiệu quả
  • Rather – Pretty: Tương đối
  • Silence – Quiet – Mute: Im lặng
  • Wealthy – Rich: Giàu có
  • Hard – Stiff – Difficult: Khó khăn
  • Embarrassed – Shy – Awkward: Ngại ngùng, Xấu hổ

1.3. Những lỗi sai thường gặp

Bạn chỉ nên sử dụng từ đồng nghĩa khi thực sự hiểu về chúng, tránh dùng sai khiến phản tác dụng.

1.3.1. Lỗi về ngữ pháp

Nhầm lẫn giữa các từ đồng nghĩa tương đối, hiểu sai về cách sử dụng, ngữ cảnh.

1.3.2. Lỗi kết hợp

Lỗi này khá nhiều người mắc vì không ghi nhớ kỹ thì chuyện nhầm lẫn giữa các từ đồng nghĩa là không tránh khỏi. Ví dụ như firm/ hard; big/large; ask/ question; …

Với hai câu, bạn sẽ thấy nó như nhau:

‘Can I get a cup of coffee?

Can I buy a cup of coffee?

Cả 2 cụm đều đúng ngữ pháp tuy nhiên khi nói chuyện thì sẽ dùng get a cup of coffee.

1.3.3. Lỗi ngữ nghĩa

Sử dụng từ thể hiện sai do hiểu nhầm ý nghĩa của từ.

Ví dụ với từ uống, nhiều người dịch là “drink”

Nhưng trong tiếng Anh thì uống thuốc sẽ không dùng drink mà dùng take.

Ví dụ: You shouldn’t take medicine with milk

Bạn không nên uống thuốc chung với sữa.

2. Bài tập

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A. complain               B. exchange               C. explain      D. arrange

Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects                   B. symptoms             C. hints           D. demonstrations

Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

A. reasonable            B. acceptable            C. pretty high            D. wonderful

Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.

A. hopeless    B. hopeful      C. successful             D. unsuccessful

Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.

A. Artifacts   B. Pottery     C. Rugs          D. Textiles

Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant hinkers to recognize their potential.

A. accidents B. misunderstandings          C. incidentals            D. misfortunes

Câu7:The shopassistant was totally bewildered by the customer's behavior.

A. disgusted        B. puzzled         C. angry            D.upset

Câu8:He didn't bat an eyelid   when he realized he failed the exam again.

A.wasn't happy

B.didn't want to see

C.didn't show surprise

D.didn't care

Câu9:RalphNader was the most prominent leader of theU.S consumer protection movement.

A. casual           B. significant     C. promiscuous      D.aggressive

Câu10:Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagarafalls.

A.come without knowing what they will see

B.come in large numbers

C.come out of boredom

D.come by plane

Câu11:Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.

A. record        B. shine         C. categorize             D.diversify

Câu12:She is always diplomatic when she deals with angry students.

A. strict     B. outspoken         C. firm              D.tactful

Câu13:Roget's Thesaurus , a collection of English words and phrases,  was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.

A. restricted       B.aswellas           C. unless           D.insteadof

Câu14:With the dawn of space exploration,the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.

A. outcome    B. continuation        C. beginning        D.expansion

Câu15:Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.

A. arrive  B. return  C. enter          D.visit

Câu16:This tape stry has a very complicated pattern.

A. obsolete         B. intricate         C. ultimate         D.appropriate

Câu17:During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and Camped along the tracks.

A. veterans          B. tyros      C. vagabonds         D.zealots

Câu18:We decided to pay for the furniture on the installment plan.

A. monthly payment 

B.cash and carry

C. credit card

D.piece by piece

Câu19:The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.

A. hectic          B. eccentric             C. fanatic       D.prolific

Câu20:The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.

A. heatware               B. harvest                  C. summer                 D.aridity

Câu21:When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous increase.

A. light      B. huge       C. tiring  D.difficult

Câu22:  In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.

A. installed    B. declared    C. denounced            D. advised

Câu23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.

A. increase    B. necessity   C. demand     D. decrease

Câu 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.

A. willing      B. sturdy        C. wise           D. eager

Câu 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.

A. average     B. lazy           C. moronic    D. diligent

Câu 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.

A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered

Câu 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

A. situation    B. attention    C. place          D. matter

Câu 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

A. politeness B. rudeness    C. encouragement                D. measurement

Câu 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.

A. translate    B. understand            C. read            D. comprehend

Câu 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.

A. disrespectful                   B. regardless C. considering           D. in spite

Câu 31: His patents completely believe in him. He can do things at random.

A. at stake      B. at will        C. at once       D. at hand

Câu 32: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?

A. unimaginable      B. excellent   C. incredible D. skeptical

Câu 33: The organization has the authority to manage and regulate new and existing free trade agreements, to supervise world trade practices and to settle trade disputes among member states.

A. prolong     B. strengthen             C. reconcile                           D. augment

Câu 34: With its various activities, the Camp has set up a stronger regional identity by raising youth’s awareness of Southeast Asia’s history and heritage.

A. heredity    B. tradition                C. endowment           D. bequest

Câu 35: All the presentations and activities at the ASEAN Youth in January 2006 Camp echoed that theme named “Water and the Arts”.

A. reflected B. mentioned C. illustrated D. remembered

Câu 36: As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.

A. widely B. secretly C. alone D. overseas

Câu 37: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim's Book.

A. advice                   B. disapproval          C. praise D. attention

Câu 38: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.

A. connived B. survived C. surprised D. revived

Câu 39: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.

A. went off accidentally

B. fell down unexpectedly

C. exploded suddenly

D. erupted violently

Câu 40: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

A. feeling embarrassed

B. talking too much

C. very happy and satisfied

D. easily annoyed or irritated

Câu 41: Smoking has been banned in public places in some countries.

A. made illegal                     B. limited       C. restricted               D. given way

Câu 42: Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.

A. confused   B. frightened C. upset         D. disappointed

Câu 43: A woman had a narrow escape when the car came round the corner.

A. was hurt

B. was nearly hurt

C. ran away

D. bumped into the car

Câu 44: The rocket steepened its ascent.

A. descent B. decent C. decant D. dissent

Câu 45: The plane landed safely.

A. touched down

B. took off

C. Both A and B

D. Neither A nor B

Câu 46: There was nothing they could do but leave the car at the roadside where it had broken down.

A. except                   B. instead of              C. than            D. unless

Câu 47: The boy was brought up with a family in the countryside.

A. reared                    B. bred           C. raised         D. grown

Câu 48: Snow forced many drivers to abandon their vehicles.

A. leave                      B. stop            C. sell            D. hide

Câu 49: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.10

A. disrespectful        B. regardless             C. considering           D. in spite

Câu 50: His patents completely believe in him. He can do things at random.

A. at stake     B. at will        C. at once      D. at hand

Câu 51: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?

A. unimaginable B. excellent C. incredible D. skeptical

Câu 52: The air conditioner Mary has just bought is very hard to use.

A. boring                   B. difficult     C. simple       D. easy

Câu 53: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.

A. return                    B. arrive         C. visit            D. enter

Câu 54: The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well- informed.

A. popular B. suspicious C. easily seen D. beautiful

Câu 55: I think we have solved this problem once and for all.

A. forever

B. for goods

C. temporarily

D. in the end10

Câu56: The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave  the way for academic freedom in the modern sense.

A. terminate B. prevent      C. initiate       D. lighten

Câu 57: E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.

A. cash-starved

B. cash-strapped

C. cash-in-hand

D. cash-free

Câu 58: Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

A. risks           B. annoyances          C. fears           D. irritations

Câu 59: I think the medicine is beginning to wear off.

A. stop being effective

B. take effect

C. be put in a bottle

D. be swallowed

Câu 60: "What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication," said the government official to the reporter.

A. beside the point

B. not recorded

C. not popular

D. not yet official

Câu 61: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.

A. impediment

B. encouragement

C. impetus

D. assistance

Câu 62: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations

Câu 63: The warranty guaranteed that all defective parts would be replaced without charge.

A. imperfect B. dorsal C. lost D. unused

Câu 64: The music is what makes the movie so memorable.

A. incredible B. unforgettable C. eventful D. remarkable

Câu 65: Mountain people of adjoining nations have great deal in common because terrain and climate mould their lives similarly.

A. friendly B. distant C. neighboring D. developing

Câu 66: We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave.

A. planted many trees in the surroundings

B. haunted by the surroundings

C. loved the surroundings 

D. possessed by the surroundings

Câu 67: His new work has enjoyed a very good review from critics and readers.

A. viewing     B. regard        C. look           D. opinion

Câu 68: Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.

A. marked B. shared C. hidden D. separated

Câu 69: The doctor was sued for bad treatment.

A. mistreatment

B. malpractice 

C. misdemeanour

D. maltreatment

Câu70: Laws on military service since 1960 still hold good.

A. is in good condition

B. remains for good

C. stands in life

D. remains in effect

Câu 71: In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotes the brightness of astar.

A. signifies B. predicts C. contrasts D. examines

Câu 72: Don’t you ever mention that matter again. I will not hear anything of it.

A. touch on    B. put off      C. take in      D. go on

Câu 73: It was too late to stop the panic that had resulted from the false news report.

A. enthralled B. ensured     C. ensued       D. entailed

Câu 74: The newscaster gave a concise account of the strategy.

A. complicated and intricate

B. short and clear

C. sad and depressing

D. long and detailed20

Câu 75: Married couples can get a divorce if they find they are not compatible.

A. able to share an apartment or house

B. able to budget their money

C. capable of living harmoniously

D. capable of having children

Câu76: Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any color change.

A. previous to

B. at the time of

C. in front of

D. subsequent to

Câu 77: There is no thing to make it likely or certain that he will be at the party.

A. proof         B. promise     C. guarantee              D. fact

Câu 78: The dog is not well. We have to take it to see the person who treats sick animals.

A. zoologist    B. horticulturist       C. veterinarian          D. veteran

Câu 79: In Africa, many children die from not having enough food.

A. poverty     B. starvation              C. drought      D. malnutrition

Câu 80: Give me a not long account of what happened.

A. compact    B. terse           C. brief           D. condensed

Câu 81: The three-year-old boy has a cycle with three wheels.

A. tricycle      B. unicycle    C. bicycle      D. motorcycle

Câu 82: The cotton gin was commonplace on many nineteenth century farms.

A. often required

B. sorely needed

C. frequently seen

D. visibly absent

Câu 83: In the field of artificial intelligence, scientists study methods for developing computer programs that display aspects of intelligent behavior.

A. exhibit       B. classify      C. depend on             D. conform to

Câu84: She lost her temper with a customer and shouted at him.

A. had a temperature

B. kept her temper

C. became very angry

D. felt worried

3. Đáp án

1C 2C 3D 4C 5C 6A 7B 8C 9B 10B 11C 12D 13D 14C 15A 16B 17C 18A 19A 20D

21B 22B 23A 24C 25A 26D 27A 28B 29B 30B 31B 32D 33C 34B 35A

36D 37C 38B 39B 40D 41A 42C 43B 44A 45B 46A 47C 48A 49B 50B

51D 52B 53B 54C 55A 56C 57D 58A 59A 60D 61A 62C 63A 64B 65C

66C 67D 68B 69B 70D 71A 72A 73C 74B 75C

76A 77C 78C 79B 80C 81A 82C 83A 84C

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Kiến thức về Từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON