YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 Trường THPT Lương Tài lần 2 có đáp án

Tải về
 
NONE

Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 Trường THPT Lương Tài lần 2 có đáp án sẽ giúp các em sẽ củng cố các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THPT LƯƠNG TÀI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

 

1. Đề thi

Câu 1:Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. \(8\).                            B. \(12\).                        C. \(4\).                         D. \(6\).

Câu 2:Với \(x\) là số thực dương, viết biểu thức \(T={{x}^{2}}.\sqrt[3]{{{x}^{2}}}\) dưới dạng lũy thừa của \(x\).

A. \(T={{x}^{\frac{1}{2}}}\).                               B. \(T={{x}^{\frac{4}{3}}}\).   C. \(T={{x}^{\frac{8}{3}}}\).                                    D. \(T={{x}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 3:Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

A. \({{S}_{\text{xq}}}=2\pi rl+2\pi {{r}^{2}}\).   B. \({{S}_{\text{xq}}}=\pi rl\).

C. \({{S}_{\text{xq}}}=2\pi rl\).                            D. \({{S}_{\text{xq}}}=4\pi rl\).

Câu 4:Một khối chóp có diện tích đáy \(B=6\), chiều cao \(h=4\). Thể tích của khối chóp đã cho là

A. \(V=12\).                     B. \(V=24\).                  C. \(V=8\).                    D. \(V=48\).

Câu 5:Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là

A. \(V=Bh\)                     B. \(V=\frac{1}{3}Bh\) C. \(V=2Bh\)                D. \(V=3Bh\)

Câu 6:Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy \(r\) và chièu cao \(h\) là

A. \(V=\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}h\)                       B. \(V=\pi {{r}^{2}}h\) C. \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\)                     D. \(V=2\pi {{r}^{2}}h\)

Câu 7:Bán kính \(R\) của khối cầu có đường kính bằng \(6a\) là

A. \(R=12a\)                    B. \(R=2a\)                   C. \(R=3a\)                   D. \(R=6a\)

Câu 8:Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=6\). Tìm công sai \(d\) của cấp số cộng đã cho

A. \(d=3\)                        B. \(d=\frac{1}{2}\)      C. \(d=2\)                      D. \(d=-3\)

Câu 9:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A. \(x=0\).                        B. \(x=-2\).                    C. \(x=1\).                     D. \(x=-3\).

Câu 10:Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.

A. \(y={{\log }_{0,5}}x\). B. \(y={{\log }_{\sqrt{2}-1}}x\).                         C. \(y={{\log }_{0,2}}x\).                                        D. \(y={{\log }_{2}}x\).

Câu 11:Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3\) là

A. \(x=10\).                      B. \(x=9\).                     C. \(x=7\).                     D. \(x=8\).

Câu 12:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. \(2\).                            B. \(3\).                          C. \(1\).                         D. \(5\).

Câu 13:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. \(x=4.\)                        B. \(x=1.\)                     C. \(x=-1.\)                    D. \(x=2.\)

Câu 14:Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.\)                       B. \(y={{x}^{3}}-3x-2.\)

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)                       D. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1.\)

Câu 15:Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{x-1}\) là

A. \(x=3.\)                        B. \(y=3\)                      C. \(y=2.\)                     D. \(x=1.\)

Câu 16:Một hình nón có bán kính đáy \(r=5\), chiều cao \(h=4\). Độ dài đường sinh của hình nón là

A. \(l=3\sqrt{2}.\)            B. \(l=3.\)                      C. \(l=\sqrt{41}.\)         D. \(l=9.\)

Câu 17:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{\sqrt{3}}}\) là

A. \(\left( 3;+\infty  \right)\).                                B. \(\mathbb{R}\).       C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).            D. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

...

2. Đáp án

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

 

1.D

2.C

3.C

4.C

5.A

6.C

7.C

8.A

9.B

10.D

11.B

12.B

13.C

14.A

15.B

16.C

17.D

18.A

19.B

20.B

21.A

22.D

23.B

24.D

25.A

26.C

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.A

33.A

34.D

35.A

36.A

37.D

38.D

39.A

40.A

41.A

42.A

43.C

44.C

45.D

46.C

47.D

48.B

49.B

50.A

 

Câu 1:Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. \(8\).                            B. \(12\).                        C. \(4\).                         D. \(6\).

Lời giải

Chọn D

Hình lập phương có tất cả \(6\) mặt.

Câu 2:Với \(x\) là số thực dương, viết biểu thức \(T={{x}^{2}}.\sqrt[3]{{{x}^{2}}}\) dưới dạng lũy thừa của \(x\).

A. \(T={{x}^{\frac{1}{2}}}\).                               B. \(T={{x}^{\frac{4}{3}}}\).   C. \(T={{x}^{\frac{8}{3}}}\).                                    D. \(T={{x}^{\frac{7}{2}}}\).

Lời giải

Chọn C

\(T={{x}^{2}}.\sqrt[3]{{{x}^{2}}}={{x}^{2}}.{{x}^{\frac{2}{3}}}={{x}^{\frac{8}{3}}}\).

Câu 3:Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

A. \({{S}_{\text{xq}}}=2\pi rl+2\pi {{r}^{2}}\).   B. \({{S}_{\text{xq}}}=\pi rl\).

C. \({{S}_{\text{xq}}}=2\pi rl\).                            D. \({{S}_{\text{xq}}}=4\pi rl\).

Lời giải

Chọn C

Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là \({{S}_{\text{xq}}}=2\pi rl\).

Câu 4:Một khối chóp có diện tích đáy \(B=6\), chiều cao \(h=4\). Thể tích của khối chóp đã cho là

A. \(V=12\).                     B. \(V=24\).                  C. \(V=8\).                    D. \(V=48\).

Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp đã cho là \(V=\frac{1}{3}Bh=\frac{1}{3}.6.4=8\).

Câu 5:Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là

A. \(V=Bh\)                     B. \(V=\frac{1}{3}Bh\) C. \(V=2Bh\)                D. \(V=3Bh\)

Lời giải

Chọn A

Thể tích khối lăng trụ là \(V=Bh\).

Câu 6:Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy \(r\) và chièu cao \(h\) là

A. \(V=\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}h\)                       B. \(V=\pi {{r}^{2}}h\) C. \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\)                     D. \(V=2\pi {{r}^{2}}h\)

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối nón là \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).

Câu 7:Bán kính \(R\) của khối cầu có đường kính bằng \(6a\) là

A. \(R=12a\)                    B. \(R=2a\)                   C. \(R=3a\)                   D. \(R=6a\)

Lời giải

Chọn C

Bán kính khối cầu là \(R=\frac{6a}{2}=3a\),

Câu 8:Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=6\). Tìm công sai \(d\) của cấp số cộng đã cho

A. \(d=3\)                        B. \(d=\frac{1}{2}\)      C. \(d=2\)                      D. \(d=-3\)

Lời giải

Chọn A

Công sai là \(d={{u}_{2}}-{{u}_{1}}=6-3=3\).

Câu 9:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A. \(x=0\).                        B. \(x=-2\).                    C. \(x=1\).                     D. \(x=-3\).

Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị hàm số, trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\), hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(2\) tại \(x=-2\).

Câu 10:Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.

A. \(y={{\log }_{0,5}}x\). B. \(y={{\log }_{\sqrt{2}-1}}x\).                         C. \(y={{\log }_{0,2}}x\).                                        D. \(y={{\log }_{2}}x\).

Lời giải

Chọn D

Xét hàm số \(y={{\log }_{2}}x\):

+ Tập xác định: \(\left( 0;\,+\infty  \right)\).

+ Ta có \({y}'=\frac{1}{x\ln 2}>0\Rightarrow \) hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;\,+\infty  \right)\)

Câu 11:Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3\) là

A. \(x=10\).                      B. \(x=9\).                     C. \(x=7\).                     D. \(x=8\).

Lời giải

Chọn B

Ta có \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3\Leftrightarrow x-1={{2}^{3}}\Leftrightarrow x=9\).

Câu 12:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. \(2\).                            B. \(3\).                          C. \(1\).                         D. \(5\).

Lời giải

Chọn B

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng \(3\).

Câu 13:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. \(x=4.\)                        B. \(x=1.\)                     C. \(x=-1.\)                    D. \(x=2.\)

Lời giải

Chọn C

Điểm cực đại của hàm số đã cho là \(x=-1\).

Câu 14:Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.\)                       B. \(y={{x}^{3}}-3x-2.\)

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)                       D. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1.\)

Lời giải

Chọn A

Đồ thị trong hình vẽ là hình dạng của hàm bậc bốn \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\). Do đó loại phương án B và C

Lại có \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=+\infty \). Do đó loại phương án D

Câu 15:Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{x-1}\) là

A. \(x=3.\)                        B. \(y=3\)                      C. \(y=2.\)                     D. \(x=1.\)

Lời giải

Chọn B

Ta có \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{3x-2}{x-1}=3\); \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{3x-2}{x-1}=3\).

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{x-1}\) là \(y=3\).

Câu 16:Một hình nón có bán kính đáy \(r=5\), chiều cao \(h=4\). Độ dài đường sinh của hình nón là

A. \(l=3\sqrt{2}.\)            B. \(l=3.\)                      C. \(l=\sqrt{41}.\)         D. \(l=9.\)

Lời giải

Chọn C

Độ dài đường sinh của hình nón là \(l=\sqrt{{{h}^{2}}+{{r}^{2}}}=\sqrt{{{4}^{2}}+{{5}^{2}}}=\sqrt{41}\).

Câu 17:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{\sqrt{3}}}\) là

A. \(\left( 3;+\infty  \right)\).                                B. \(\mathbb{R}\).       C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).            D. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

Lời giải

Chọn D

 

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 Trường THPT Lương Tài lần 2 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON