Nhằm giúp các em kiểm tra và củng cố kiến thức trước kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng sắp diễn ra, HOC247 xin giới thiệu nội dung của Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024 trường THPT Hoàng Mai có đáp án. Hy vọng rằng đây sẽ là một trải nghiệm học thuật hữu ích, giúp các em phát huy tối đa khả năng và tận hưởng quá trình học tập. Chúc các em thi tốt!
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI |
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
1. Đề thi
Câu 41: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
B. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng của các dãy núi.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?
A. Ninh Thuận. |
B. Nha Trang. |
C. Phú Yên. |
D. Bình Thuận. |
Câu 43: Tỉnh Thừa Thiên Huế thường có lượng mưa lớn là do
A. ảnh hưởng của biển, các chồi nước lạnh chạy dọc ven bờ.
B. ảnh hưởng của biển, hoạt động của gió phơn Tây Nam.
C. núi cao đón gió, hướng gió thổi vuông góc với địa hình.
D. hướng gió thổi song song với địa hình, độ ẩm không khí cao.
Câu 44: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Cơ cấu diện tích và sản lượng.
D. Quy mô diện tích và sản lượng.
Câu 45: Ảnh hưởng của địa hình và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi Việt Nam là
A. phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, nhiều sông lớn.
B. phần lớn sông nhỏ, ngắn, dốc và xâm thực mạnh.
C. thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn.
D. sông ngắn, dốc, phần lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 46: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc là
A. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, mưa giảm.
B. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn rất nhiều.
C. mùa đông lạnh chủ yếu do độ cao địa hình.
D. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở vùng núi thấp.
Câu 47: Cho biểu đồ
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. |
B. Việt Nam tăng gấp 1,5 lần Thái Lan. |
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. |
D. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. |
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết vịnh biển nào sau đây nằm phía Nam của vịnh Vân Phong?
A. Vịnh Đà Nẵng. |
B. Vịnh Hạ Long. |
C. Vịnh Cam Ranh. |
D. Vịnh Diễn Châu. |
Câu 49: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là
A. chống bão. |
B. khai thác hợp lý. |
C. dự báo động đất. |
D. làm thủy điện. |
Câu 50: Đường bờ biển của nước ta chạy từ……..có chiều dài là…….
A. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang, 3260km.
B. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang, 3260km.
C. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau, 3260 km.
D. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau, 3260 km.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. |
B. Dãy Trường Sơn. |
C. Dãy Bạch Mã. |
D. Dãy Hoành Sơn. |
Câu 52: Lãnh thổ nước ta
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
C. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Phia Uắc nằm trên cánh cung nào sau đây?
A. Bắc Sơn. |
B. Đông Triều. |
C. Ngân Sơn. |
D. Sông Gâm. |
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất trong các địa điểm sau?
A. Đồng Hới. |
B. Hà Nội. |
C. Nha Trang. |
D. Cà Mau. |
Câu 55: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
Câu 56: Nhiệt độ nước biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam. |
B. Cao và giảm dần từ Bắc vào Nam. |
C. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam. |
D. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam. |
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ?
A. Cúc Phương. |
B. Kon Ka Kinh. |
C. Tràm Chim. |
D. Vũ Quang. |
Câu 58: Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước bị giảm sút rõ rệt trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
B. Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường.
C. Khai thác quá mức và bùng phát dịch bệnh.
D. Thời tiết thất thường và khai thác quá mức.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 4?
A. Tuyên Quang. |
B. Vinh. |
C. Ninh Bình |
D. Tam Kỳ. |
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số đô thị lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Vinh. |
B. Vinh, Huế. |
C. Vinh, Hà Tĩnh. |
D. Thanh Hóa, Huế. |
Câu 61: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông đã gây ra.
A. thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho vùng Tây Nguyên.
B. mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
C. thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho vùng Nam Bộ.
D. thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 62: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do
A. năng suất lao động ngày càng cao. |
B. tác động của khoa học kĩ thuật. |
C. nguồn lao động trẻ, năng động. |
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
Câu 63: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. vùng đồi núi rộng, lượng mưa lớn tập trung, chế độ thủy triều rất phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiều đồi núi, sườn dốc, đường bờ biển dài.
C. lớp phủ thực vật mất dần, núi chiếm diện tích lớn, mưa lớn trên diện rộng.
D. lớp vỏ phong hóa dày, khí hậu nóng và ẩm, mức độ chia cắt địa hình lớn.
Câu 64: Khí hậu giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm gì nổi bật?
A. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.
B. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.
C. Giống nhau về mùa khô.
D. Giống nhau về mùa mưa.
Câu 65: Vì sao lũ quét ở miền Trung đến muộn hơn ở miền Bắc?
A. mưa nhiều. |
B. mùa mưa muộn. |
C. địa hình hẹp ngang. |
D. mùa mưa sớm. |
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cửa Định An thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bến Tre. |
B. Trà Vinh. |
C. Bạc Liêu. |
D. Sóc Trăng. |
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Đơn Dương nằm trong lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. |
B. Sông Cái. |
C. Sông Xrê Pôc. |
D. Sông Krông Knô. |
Câu 68: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Kết hợp, cột, miền. |
B. Miền, tròn, cột. |
C. Tròn, đường, kết hợp. |
D. Cột, đường, miền. |
Câu 69: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. rửa trôi các chất badơ dễ tan. |
B. quá trình phong hóa mạnh mẽ. |
C. quá trình tích tụ mùn mạnh. |
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. |
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây của nước ta nằm ở vĩ độ thấp nhất?
A. Bình Định. |
B. Nghệ An. |
C. Thái Bình. |
D. Phú Yên. |
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất mặn. |
B. Đất phù sa sông. |
C. Đất cát biển |
D. Đất phèn. |
Câu 72: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương.
C. Nằm ở rìa phía đông của Thái Bình Dương.
D. Là biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 73: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. có rất nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Cà Mau vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Tây Nam. |
B. Đông. |
C. Tây. |
D. Đông Bắc. |
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X ở Trung Bộ?
A. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
B. Mưa trên diện rộng, có các hệ thống sông lớn.
C. Có các hệ thống sông lớn, diện tích lưu vực lớn.
D. Mưa bão kết hợp với hiện tượng triều cường.
Câu 76: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào. |
B. chất lượng cuộc sống thấp. |
C. có cùng một cấp phân loại. |
D. tập trung chủ yếu ở miền núi. |
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây mưa nhiều vào mùa hạ?
A. Nha Trang. |
B. Hoàng Sa. |
C. Trường Sa. |
D. Cần Thơ. |
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông?
A. Sông Ngàn Sâu. |
B. Sông Gianh. |
C. Sông Ngàn Phố. |
D. Sông Cả. |
Câu 79: Cần phải đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên nước ta là vì
A. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội được nâng cao.
B. thiên nhiên, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
C. khoa học kỹ thuật đã có nhiều tiến bộ rõ rệt.
D. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững lâu dài.
Câu 80: Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ DÂN SỐ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Việt Nam |
Mi-an-ma |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Dân số thành thị |
34,2 |
16,9 |
25,1 |
33,7 |
Dân số nông thôn |
63,5 |
37,8 |
7,7 |
32,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Việt Nam. |
B. Ma-lai-xi-a. |
C. Mi-an-ma. |
D. Thái Lan. |
.........................Hết.........................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
B |
C |
D |
B |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
A |
A |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
D |
D |
B |
B |
B |
B |
A |
B |
D |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
A |
D |
C |
D |
C |
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024 trường THPT Hoàng Mai có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024 trường THPT Lương Thế Vinh có đáp án
- Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023-2024 trường THPT Hoàng Mai có đáp án
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.