Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK2 lớp 6 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi dưới đây. Chúc các em đạt được nhiều điểm 10 trong kỳ thi sắp đến!
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Tenses
- Future Simple Tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will + V1 + ...
(-) S + will + Not + V1 + ... (will not = won't)
(?) Will + S +V1 +...?
- The simple past tense (Thì quá khứ đơn)
(+) S + V-ED/ V2 + O
(-) S + did + Not + V1 + O
(?) Did + S +V1 +...?
1.2. Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)
Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs.
Chúng ta cần chú ý phân biệt Tính từ sở hữu (Từ hạn định sở hữu) và Đại từ sở hữu
- Tính từ sở hữu phải LUÔN LUÔN bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó.
- Sau đại từ sở hữu ta KHÔNG dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ.
1.3. Comparisions (So sánh)
Superlative (So sánh nhất)
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
Comparative (So sánh hơn)
Short adj: S1 + be + Adj – er + than + S2; S1 + be + Adj – er + than + O/N/Pronoun
Long adj: S1 + be + more + L-adj + than + S2; S1 + be + more + L-adv + than + S2
1.4. Articles (Mạo từ)
- Chúng ta dùng a/ an với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về các danh từ đó một cách chung chung.
+ Mạo từ a + danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm: a book
+ Mạo từ an + danh từ đếm được số ít bắt đầu với nguyên âm: an eraser
- Chúng ta dùng the với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta đã biết các danh từ đó hoặc các danh từ đó được đề cập lần thứ hai.
Ví dụ: The air is dirty. (Không khí bẩn)
1.5. Conditional Sentence Type 1 (Câu điều kiện loại 1)
+ Cách dùng: diễn tả những thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
+ Cấu trúc: If+ S + V, S + will/ won't + V
Ví dụ: If you use less paper, you will save a lot of trees. (Nếu bạn dùng ít giấy hơn, bạn sẽ cứu sống nhiều cây)
1.6. Wh-question words
- When - time (Khi nào - thời gian)
- How many - number (Bao nhiêu - số lượng)
- How often - repetition (Thường xuyên như thế nào - sự lặp lại)
- What - thing (Cái gì - vật)
- Where - place (Ở đâu - nơi)
- Who - people (Ai - người)
- Why - reason (Tại sao - lí do)
Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì?)
2. Bài tập ôn tập
2.1. Dạng bài tập ngữ âm tiếng Anh
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1. a. tennis b. soccer c. tent d. never
2. a. fly b. hungry c. usually d. early
3. a. game b. table c. late d. water
4. a. photo b. go c. home d. hot
5. a. uncle b. music c. minibus d. summer
6. a. beach b. season c. weather d. read
7. a. flower b. town c. slow d. now
8. a. ride b. discipline c. drive d. Motorbike
9. a. nose b. color c. mother d. Monday
10. a. round b. house c. shoulder d. mouth
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1. A. hear B. near C. fear D. pear
2. A. gather B. monthly C. father D. brother
3. A. favorite B. slight C. fine D. high
4. A. fold B. close C. cloth D. hold
5. A. tooth B. there C. bath D. both
6. A. started B. worked C. waited D. wanted
7. A. needed B.liked C. washed D. hoped
8.A. wanted B. liked C. washed D. stopped
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. dad B. hat C. plant D. happy
2. A. ask B. plastic C. back D. grandparents
3. A. tomato B. natural C. bath D. garden
4. A. that B. tap C. backpack D. classmate
5. A. pain B. faster C. classmate D. traffic
6. A. needed B. liked C. washed D. hoped
7. A. works B. plays C. wants D. stops
8. A. stayed B. listened C. cooked D. played
9. A. brother B. open C. so D. cold
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A.bicycle B. exciting C. favorite D. widely
2.A. doctor B. opening C. gold D. postcard
3. A. farther B. earth C. both D. marathon
4. A. fear B. repeat C. idea D. really
5. A.hair B. fare C. prepare D. speaker.
2.2. Dạng bài chọn đáp án đúng
Choose the best answers
1/ – A: Would you like ______tea? – B: No, thanks.
A. any B. some C. a D. many
2/ There ______ much beer in the bottle.
A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C
3/ Mai ______ games with her brother.
A. often play B. often plays C. plays often D. play often
4/ Hoa is sitting ______ her parents now.
A. next B. opposite C. in front D. to the left
5/ – A: What ______ are her eyes? –B: They are black.
A. subject B. color C. time D. class
6/ – A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t.
A. students B. schoolboy C. child D. teacher
7/ – A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot.
A. eggs B. oranges C. milk D. apples
8/ I’m going ______ some oranges.
A. buying B. buy C. buys D. to buy
9/ My sister is ______me.
A. tall than B. taller than C. than tall D. than taller
10/ The Mekong River is______ than The Red River.
A. longer B. taller C. shorter D. higher
11/ She is from Japan. She speaks ______.
A. Vietnamese B. English C. Chinese D. Japanese
12/ Mount Everest is ______ mountain in the world.
A. the high B. the higher C. highest D. the highest
13/ She is studying hard. She is going to be______ student in my class.
A. the best B. best C. the better D. better
14/ – A: Let’s______ swimming this afternoon!
– B: That’s a good idea! Let’s______ that!
A. going/doing B. to go/do C. go/do D. go/doing
15/ What do you often do______ the summer?
A. at B. in C. on D. for
16/ What______ the weather like in the spring?
A. do B. is C. does D. A&B
17/ They ______ for a walk after school.
A. go often B. often go C. often going D. going often
18/ Nam ______ to school in the evening.
A. never go B. go never C. never goes D. goes never
19/ – A: ______ does Nam have a toothache? –B: Because he eats too much candy.
A. What B. When C. Why D. Who
20/ ______no old trees in our school garden.
A. There are B. There’re C. There is D. A&B
21/ His father works in a factory. He is an _________.
A. student B. engineer C. teacher D. doctor
22/ It’s noisy in the_________, but it’s quiet in the_________.
A. country/city B. country/country C. city/country D. city/city
23/ There_________ many cars _________the street.
A. is/in B. are/to C. is/on D. are/on
24/ –A: What do you do _________your free time?
– B: I often listen _________ music.
A. at/to B. on/in C. to/in D. in/to
25/ Mrs. Brown often travels to Vietnam _________plane.
A. on B. by C. with D. in
26/ Would you like _________oranges?
A. some B. any C. an D. a
27/ The Mekong River is _________ river in Vietnam.
A. the longest B. the shortest C. longer D. shorter
28/ There is _________ oil in the bottle.
A. a lot of B. many C. a little D. a few
29/ Their favorite _________ is English.
A. subject B. song C. book D. sport
30/ Are there _________rice paddles in the country?
A. any B. some C. a D. an
31/ My brother _________happy because today is _________birthday.
A. feels/her B. feels/its C. feels/his D. feels/their
32/ In the evening, my family always have rice and fish _________dinner.
A. on B. in C. for D. to
33/ Do you enjoy hot food _________ cold food?
A. and B. or C. but D. with
34/ Can you _________ the small cat opposite the street?
A. watch B. know C. see D. hear
35/ –A: What about _________to music?
– B: Yes, let’s do it!
A. listening B. listen C. to listen D. all are correct
36/ Nam _________breakfast at six o’clock every morning.
A. usually eats B. usually has C. has usually D. A&B
37/ There is a big yard _________ front of her house.
A. in B. on C. to D. at
38/ – A: What’s your favorite _________? – B: I like cheese and hamburger.
A. drink B. sport C. subject D. food
39/ She_________ beer or tea.
A. don’t like B. never likes C. never like D. likes never
40/ She _________her hair right now.
A. is washing B. washes C. wash D. washing
41/ – A: Is Susan _________school? –B: No, she’s at home.
A. in B. at C. on D. under
42/ What color _________his new car?
A. have B. is C. does D. are
43/ They always go to school _________bicycle.
A. with B. in C. on D. by
44/ I do my _________before going to class.
A. home work B. homework C. homeworks D. housework
45/ Mr. Pike _________us English twice a week.
A. teach B. teaches C. teaching D. to teach
46/ Tom and _________are going to the birthday party together.
A. I B. me C. my D. mine
47/ Are you free _________Saturday?
A. on B. at C. in D. into
48/ –A: Where is your mother? –B: She's _________the kitchen.
A. in B. on C. into D. at
49/ Mary is doing her homework and _________brother is helping her.
A. she B. hers C. her D. she's
50/ There are _________eggs on the table.
A. some B. any C. a little D. much
Choose the best answers
1. She _________________ some vegetables.
A. not want B. don’t want C. wants D. want
2. How _______________ beef do you want ?
A. many B. much C. about D. old
3. He needs _____________coffee.
A. a B. any C. the D. some
4. Are there _____________bananas ?
A. any B. a C. some D. an
5. Would you like __________chicken?
A. a B. some C. any D. an
6. She’d like a __________of cooking oil.
A. box B. packet C. bottle D. bar
7. Nga ____________ her bike now.
A. is riding B. are riding C. rides D. riding
8. Her lips aren’t full. They are ____________________.
A. short B. thin C. tall D. big
9. How __________ are you going to stay ? – For three days
A. long B. often C. much D. many
10. We ______________ Ha Long Bay next summer vacation
A. are going to visit B. visit C. are visit D. are visiting
11. _____________ is a sandwich ? – It’s 5,000 đ
A. How often B. How many C. How much D. How long
12. Nam _________ late for school.
A. never B. is never C. always is D. usually is
13. They often _____________swimming in the summer.
A. goes B.go C. going D. are going
14. It’s _________ in the winter.
A. cool B. cold C. warm D. hot
15. Ba often goes swimming in the __________
A. fall B. winter C. spring D. summer
16. Phong usually has a picnic ___________ the weekend.
A. to B. in C. for D. on
17. There __________ some meat and some rice
A. is B. are C. have D. has
18. I want __________ to Hue
A. travel B. to travel C. traveling D. travels
19. How _________ does he listen to music ? – Once a week
A. often B. much C. many D. long
20. Let’s ________ camping
A. go B. goes C. going D. to go
---(Để xem tiếp nội dung của đề cương, các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. Đáp án
3.1. Dạng bài tập ngữ âm tiếng Anh
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - d; 5 - b;
6 - c; 7 - c; 8 - b; 9 - a; 10 - c;
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - C;
5 - B; 6 - B; 7 - A; 8 - A;
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - A;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - A;
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
3.2. Dạng bài chọn đáp án đúng
Choose the best answers
1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - B; 5 - B;
6 - A; 7 - C; 8 - D; 9 - B; 10 - A;
11 - D; 12 - D; 13 - A; 14 - C; 15 - B;
16 - B; 17 - C; 18 - C; 19 - C; 20 - D;
21 - B; 22 - C; 23 - D; 24 - D; 25 - B;
26 - A; 27 - A; 28 - C; 29 - A; 30 - A;
31 - C; 32 - C; 33 - B; 34 - C; 35 - A;
36 - A; 37 - A; 38 - D; 39 - B; 40 - A;
41 - B; 42 - B; 43 - D; 44 - B; 45 - B;
46 - A; 47 - A; 48 - A; 49 - C; 50 - A;
Choose the best answers
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - A; 10 - A;
11 - C; 12 - B; 13 - B; 14 - B; 15 - D;
16 - D; 17 - B; 18 - B; 19 - A; 20 - A;
21 - C; 22 - D; 23 - C; 24 - C; 25 - C;
26 - A; 27 - C; 28 - B; 29 - B; 30 - A;
3.3. Dạng bài đọc hiểu đoạn văn tiếng Anh
Read the passage then answer the questions:
a - He is an engineer.
b - He works in Da Lat.
c - No, he doesn't.
d - He goes to work by car.
e - He has lunch at a restaurant near his factory.
f - No, he doesn't.
g - He watches television and reads news.
h - No, he doesn't.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.