Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp kiến thức các dạng so sánh Tiếng Anh 6, để các em tổng hợp lý thuyết và luyện tập các dạng bài tập tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CÁC DẠNG SO SÁNH TIẾNG ANH 6
I. LÝ THUYẾT
1. Comparative (So sánh hơn)
a. Tính từ ngắn: Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le, –ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.
Eg: Short – /ʃɔːrt/: ngắn Sweet – /swiːt/: ngọt Clever –khéo léo, khôn khéo
b. Tính từ dài: Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.
Ví dụ: Beautiful /: đẹp Intelligent –thông minh
Expensive –/: đắt đỏ
c. Công thức
Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Eg: She is taller than I/me
This book is more intelligent than that one.
Dạng khác: S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)
Note:
+ Trong câu so sánh hơn kém, đối với tính từ ngắn ta chỉ cần thêm – er vào sau. Trong câu so sánh hơn nhất thêm – est.
Eg: Sharp – sharper – the sharpest: sắc – sắc hơn – sắc nhất
Light – lighter – the lightest: nhẹ – nhẹ hơn – nhẹ nhất
+ Thêm –r nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – e trong câu so sánh hơn kém, hoặc thêm –st nếu trong câu so sánh cao nhất.
Eg : Nice – nicer – the nicest: đẹp – đẹp hơn – đẹp nhất
Close – closer – the closest: gần – gần hơn – gần nhất
+ Nếu tính từ kết thúc bằng “y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -ier trong câu so sánh hơn kém, và thêm -iest trong câu so sánh cao nhất.
Eg: Happy – happier – the happiest: hạnh phúc – hạnh phúc hơn – hạnh phúc nhất
Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn – dễ dàng nhất
+ Nếu trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm – er hoặc – iest.
Eg: Hot – hotter – the hottest: nóng – nóng hơn – nóng nhất
Big – bigger – the biggest: to lớn – to hơn – to nhất
+ Trong câu so sánh hơn kém chỉ cần thêm more vào trước tính từ, trong câu so sánh hơn nhất thì thêm the most vào trước tính từ.
Eg : More beautiful – the most beautiful: đẹp hơn – đẹp nhất
+ Những tính từ ngắn kết thúc bằng –ed vẫn dùng more hoặc most trước tính từ trong câu so sánh.
Eg : Pleased – more pleased – the most pleased: hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
Tired – more tired – the most tired: mệt mỏi
+ Những tính từ kết thúc bằng –le, –ow, –er, và –et thì có thể vừa thêm -er, -iest vào sau hoặc thêm more, the most vào trước tính từ.
Eg : Quiet – quieter – quietest /more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most clever: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
Narrow – narrower – narrowest /more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
Simple – simpler – simplest /more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất
+ Một số tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn kém và cao nhất, phải học thuộc chúng.
Eg : Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
Far – farther/further – the farthest/furthest: xa – xa hơn – xa nhất
2. Superlative (So sánh nhất)
Short adj: S + V + the + adj + est + N/pronoun
Long adj: S + V + the most + adj + N/pronoun.
Ex: She is the tallest girl in the village.
He is the most gellant boy in class.
Dạng khác: S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)
Các tính từ so sánh đặc biệt
good/better/the best
bad/worse/the worst
many(much)/more/the most
little/less/the least
far/farther (further)/the farthest (the furthest)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1. Big |
|
|
2. Hot |
|
|
3. Sweet |
|
|
4. Few |
|
|
5. Little |
|
|
6. Comfortable |
|
|
7. Important |
|
|
8. Expensive |
|
|
9. Good |
|
|
10. Far |
|
|
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Today is hotter than yesterday.
➔ Yesterday was __________________________.
2. No one in her team is more beautiful than Salim.
➔ Salim is _______________________________.
3. No house in my city is higher than his house.
➔ His house is ____________________________.
4. Lan is the most intelligent in her class.
➔ No one in her class _______________________.
5. If she reads many science books, she will have much knowledge.
➔ The more__________________________________.
6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.
➔ The more easily ________________________________.
7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.
➔ The more _____________________________.
8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.
➔ BJ is _________________________________.
9. No producers in the world is bigger than KW.
➔ KW is _______________________________.
10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.
➔ Minh’s brother is ________________________________________.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất
1. My Japanese class is _______ than his English class.
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
2. This chair is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
3. No one in my group is _______ than Duong.
A. kinder
B. kind
C more kind
D. most kind
4. Hoang visits his parents ________ than she does.
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:
1. This is the more wonderful book she has ever read.
2. No mountain in the world is the biggest than Everest.
3. Bill Gate is the richer people in the world.
4. The bed room is biggest than the kitchen one.
5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.
Bài tập 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.
9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
ADJ/ADV |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1. Big |
Bigger (tính từ ngắn) |
The biggest (tính từ ngắn) |
2. Hot |
Hotter (tính từ ngắn) |
The hottest (tính từ ngắn) |
3. Sweet |
Sweeter (tính từ ngắn) |
The sweetest (tính từ ngắn) |
4. Few |
Fewer (tính từ ngắn) |
The fewest (tính từ ngắn) |
5. Little |
Less (dạng đặc biệt) |
The least (dạng đặc biệt) |
6. Comfortable |
More comfortable (tính từ dài) |
The most comfortable (tính từ dài) |
7. Important |
More important (tính từ dài) |
The most important (tính từ dài) |
8. Expensive |
More expensive (tính từ dài) |
The most expensive (tính từ dài) |
9. Good |
Better (dạng đặc biệt) |
The best (dạng đặc biệt) |
10. Far |
Father/Futher (dạng so sánh đặc biệt) |
The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt) |
Bài tập 2:
1. Yesterday wasn’t so as hot as today.
2. Salim is the most beautiful in her team.
3. His house is the highest in my city.
4. No one in her class is more intelligent than Lan.
5. The more science books she reads, the more knowledge she will have.
6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.
7. The more beautiful this house is, the more expensive it is.
8. BJ is the greatest tennis player in the world.
9. KW is the biggest producer in the world.
10. Minh’s brother is more intelligent than him.
Bài tập 3:
1. My Japanese class is _______ than his English class.
A. funny
B. funnier (vì đằng sau có than – so sánh hơn)
C. funniest
D. the funny
2. This chair is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable (vì đằng sau có than – so sánh hơn và comfortable là tính từ dài)
D. most comfortable
3. No one in my group is _______ than Duong.
A. kinder (vì đằng sau có than – so sánh hơn)
B. kind
C. more kind
D. most kind
4. Hoang visits his parents less ________ than she does.
A. little
B. least
C. the less
D. less (vì đằng sau có than – so sánh hơn)
5. If Cuong had run________, his brother could have caught him.
A. fast
B. faster (theo nghĩa của câu là chạy nhanh hơn)
C. the fastes
D. more faster
Bài tập 4:
1. more ➔ most (so sánh nhất)
2. the biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)
3. richer ➔ richest (so sánh nhất vì có the)
4. biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)
5. greater ➔ greatest (so sánh nhất vì có the)
Bài tập 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1- more intelligent
2- older
3- larger
4- more colourful
5- quieter
6- more boring
7- bigger
8- worse
9- more beautiful
10- better
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp kiến thức các dạng so sánh Tiếng Anh 6, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:
- Tổng hợp kiến thức cấu trúc there is và there are Tiếng Anh 6
- Tổng hợp kiến thức về giới từ Tiếng Anh 6
Chúc các em học tốt!