Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Collocation trong Tiếng Anh gồm phần lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo.
Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!
CHUYÊN ĐỀ COLLOCATION TRONG TIẾNG ANH
A. LÝ THUYẾT
I. What is collocations?
Nếu như chúng ta tra từ điển, collocation có nghĩa là sự sắp đặt theo thứ tự tự nhiên/ thông thường. Collocations không thể gọi là từ ghép (khác compound noun). Một collocation là một cụm gồm 2 hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau, và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quy tắc hay một công thức cụ thể. Hãy xem các ví dụ sau:
latest gossip (adjective + noun) package holiday (noun + noun)
have a great time (verb + adjective + noun) fast food (adjective + noun)
discuss calmly (verb + adverb) quick meal (adjective + noun)
hand in an assignment (verb + preposition + noun)
Tiếng Việt Thành công to lớn Sai Largely successful, greatly successful Đúng Hugely successful |
Tiếng Việt Đi nghỉ Sai Go holiday Đúng Go on holiday |
Tiếng Việt Mưa to Sai Strong rain Đúng Heavy rain |
II. How to find, record and learn collocations?
Có quá nhiều cách kết hợp từ khiến cho các bạn cảm thấy lúng túng khi phải đưa ra lựa chọn. Trong trường hợp này, hãy lấy danh từ làm trung tâm (key word) để tra cứu và lựa chọn những động từ, tính từ có thể kết hợp với nó. Khuyến khích các bạn ghi chép lại những collocations họ gặp, càng ghi chép nhiều và thường xuyên càng tốt. Thời gian trên lớp bạn có thể dùng để giúp người học nhớ lại những collocations mà họ sưu tập được và trao đổi với bạn bè hoặc giáo viên để bổ sung những collocations mới.
Một cách nhớ các collocations là kẻ bảng như sau :
Cột 1 động từ kết hợp được với danh từ |
Cột 2 tính từ kết hợp được với danh từ |
Cột 3 danh từ chính |
Với những người học ở trình độ thấp thì việc giúp họ chia các nhóm từ theo chủ đề sẽ hiệu quả hơn. Các chủ đề này có thể theo thứ tự như trong sách giáo khoa, ví dụ như jobs, family, food, v.v. Những người học ở trình độ trung cấp sẽ thích được học collocation theo các từ khóa (keyword) như work, holiday, v.v. Những người học ở trình độ cao lại muốn học theo cấu trúc ngữ pháp như verb + noun, noun + adjective, v.v.Việc ghi chép sao cho có hệ thống, dễ học, dễ nhớ, dễ tra cứu thực sự là vấn đề đối với nhiều người học. Vì vậy, bạn nên làm thật tốt điều này. Ví dụ như nên để cách một vài ô trống hay dòng để bổ sung những collocations mới mà chúng ta tự tìm được.
Nhiều bạn diễn đạt nghĩa trong Tiếng Anh giống hệt như trong tiếng mẹ đẻ của họ bằng cách dịch từng từ (word-by-word translation or literal translation). Vì vậy, với những cách diễn đạt không thể dịch sang tiếng Anh, bạn nên tập trung làm rõ những nét đối lập, khác biệt rõ ràng thay vì chỉ ra những nét tương đồng giữa các cách diễn đạt trong tiếng Anh và tiếng Việt. Hãy giải thích lý do và chỉ rõ sự khác biệt trong ngữ nghĩa của từng cách diễn đạt để giúp mình tự tin và sử dụng Tiếng Anh chính xác.
Bắt đầu học Collocations
Khi gặp một cụm từ mới (collocation) thì những người học ở trình độ thấp thường chỉ tập trung tìm nghĩa của những từ họ không biết mà không chú ý đến cả cụm từ được kết hợp theo collocation. Điều này là do các bạn thường học, ghi chép và ghi nhớ từ mới theo nghĩa dịch một cách đơn lẻ và không có văn cảnh.
Thay vào đó, những bạn ở trình độ cao thường bỏ qua nó, không chú ý đến sự kết hợp từ vựng (collocation) trong đoạn văn. Cả hai cách nhìn nhận trên đều do người học thiếu nhận thức về tầm quan trọng của collocation. Người học cần phải học cách học từ vựng theo collocation để có thể sử dụng từ đúng cách.Thử tập thói quen chỉ ra các collocations trong đoạn văn xem:
When Clifford met Annie, they found one thing in common. They both love lists. So together they have written the ultimate list, a list of rules for their marriage. This prenuptial agreement itemizes every detail of their lives together, from shopping to sex. Timothy Laurence met them in Florida in the apartment they share.
Bạn nên chọn các bài đọc có nội dung phù hợp với trình độ của mình, từ ngữ và thông tin cập nhật để có thể học được cách sử dụng từ sao cho tự nhiên và chuẩn xác.
Tại sao cần học Collocations?
- Ngôn ngữ bạn nói sẽ trở nên tự nhiên và dễ hiểu hơn.
- Bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn và cách diễn đạt phong phú.
- Thật dễ dàng cho bộ não của bạn nhớ và sử dụng ngôn ngữ một cách hay nhất
III. Các loại Collocations
Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh từ (Noun) và tính từ (adjective). Có một số hình thức như sau:
- adverb + adjective
- Invading that country was an utterly stupid thing to do.
- We entered a richly decorated room.
- Are you fully aware of the implications of your action?
- adjective + noun
- The doctor ordered him to take regular exercise.
- The Titanic sank on its maiden voyage.
- He was writhing on the ground in excruciating pain.
- noun + noun
- Let’s give Mr. Jones a round of applause.
- The ceasefire agreement came into effect at 11am.
- I’d like to buy two bars of soap please.
- noun + verb
- The lion started to roar when it heard the dog barking.
- Snow was falling as our plane took off.
- The bomb went off when he started the car engine.
- verb + noun
- The prisoner was hanged for committing murder.
- I always try to do my homework in the morning, after making my bed.
- He has been asked to give a presentation about his work.
- verb + expression with preposition
- We had to return home because we had run out of money.
- At first her eyes filled with horror, and then she burst into tears.
- Their behaviour was enough to drive anybody to crime.
- verb + adverb
- She placed her keys gently on the table and sat down.
- Mary whispered softly in John’s ear.
- I vaguely remember that it was growing dark when we left.
E.g.1: “Please, will you just tidy your room, and stop ....... excuse!
A. having/ B. making/ C. doing/ D. taking (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
Đáp án: B. make excuses = viện lý do, kiếm cớ.
E.g.2: “How do you like your steak done?” – “ , please”.
A.I don’t like it very much./ B. Very little/ C. Well-done/ D. Very much (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
Đáp án: C. well-done (adj.) = chín tới | Trong tiếng Anh khi nói về thức ăn (các món thịt), chúng ta có các từ như: rare (adj.) = under-done = hồng đào/ tái; medium (adj.) = vừa; well-done = chín tới; overdone (adj.) = chín nhừ.
E.g.3.: The curtains have because of the strong light.
A. weakened/ B. faded/ C. fainted/ D. delighted (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
Đáp án: B. fade (v.) = phai, nhạt màu (dùng cho vải, rèm…)
E.g.4: The case against the corruption scandal was .
A. discarded/ B. refused/ C. eliminated/ D. dismissed (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2007) Đáp án: D. vì dismiss a case/ a class = giải tán một vụ xử/ một lớp học
E.g.5.: A meeting will be to discuss the matter.
A. run/ B. taken/ C. held/ D. done (trích đề thi TNPT năm 2009, 3 năm)
Đáp án: C. hold (held/held) a meeting = tổ chức một cuộc họp
MỘT SỐ COLLOCATION THƯỜNG GẶP
I. Adverb + adjective
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
1 |
Extremely excited |
On my birthday my father gave me some money, so that I could buy a hat for myself, which made me extremely excited. |
Cực kì vui sướng |
Sgk 11, trang 23 |
2 |
Far better |
Life will be far better than it is today. |
Tốt hơn nhiều |
Sgk 12, trang 85 |
II. Adjective + noun
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
1 |
General education |
Marie Curie received general education in local school and some scientific training from her father. |
Giáo dục phổ thông |
Sgk 10, trang 32 |
2 |
Tragic death |
After the tragic death of Pierre Curie in 1906, she took up the position which her husband had obtained at the Sorbonne. |
Cái chết thương tâm. |
Sgk 10, trang 33 |
3 |
Heavy rain |
Heavy rain during the night will occur all over the country today. |
Mưa to/ mưa rào |
Sgk 10, trang 77 |
4 |
Endangered animals |
Howletts Zoo in Kent is owned By John Aspinall, who is famous for his program of breeding endangered animals and reintroducing them into the wild. |
Những động vật quý hiếm/ có nguy cơ tuyệt chủng |
Sgk 10, trang 107 |
5 |
True friendship |
What is the first quality for true friendship and what does it tell you? |
Tình bạn thực sự |
Sgk 11, trang 15 |
6 |
Mutual friend |
How many mutual friends do you have with her? |
Bạn chung |
Sgk 11, trang 14 |
7 |
A sneaky look |
There was a sneaky look on his face, but I didn’t think much about it. |
1 cái nhìn trộm |
Sgk 11, trang 23 |
8 |
Remote and mountainous area |
During summer vacations, they volunteer to work in remote and mountainous areas to provide education for children. |
Vùng núi, vùng sâu vùng xa |
Sgk 11, trang 47 |
9 |
Close-knit/close family |
We are a very close-knit family. |
Khăng khít, bền chặt, gắn bó |
Sgk 12, trang 13 |
10 |
A Noisy party |
We are at a noisy party |
Bữa tiệc ồn ào. |
Sgk 12, trang 31 |
11 |
A Slight nod |
A slight nod will do. |
1 cái gật đầu nhẹ |
Sgk 12, trang 31 |
12 |
Core subject |
English, math and science are core subjects. |
Môn học chính |
Sgk 12, trang 45 |
13 |
III. Noun + noun
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
1 |
Plot of land |
We repair the banks of our plot of land. |
Mảnh đất |
Sgk 10, trang 13 |
2 |
Bumper crop |
The scientists introduced new farming methods which resulted in bumper crops. |
Vụ mùa bội thu |
Sgk 10, trang 83 |
3 |
Cash crop |
The scientists also helped the villagers grow cash crops for export. |
Nông sản thương mại |
Sgk 10, trang 83 |
4 |
A wad of dollar notes |
Inside his bag, I saw a wad of dollar notes exactly like ones my father had given me. |
1 cuộn tiền |
Sgk 11, trang 23 |
5 |
Low-income families |
I think we should ask the school head- master to provide free textbooks for students from low-income families. |
Các gia đình có thu nhập thấp |
Sgk 11, trang 59 |
6 |
Birth-control method(s) |
Safe birth-control methods are not available to some people in poor nations. |
Các phương pháp kiểm soát sinh đẻ |
Sgk 11, trang 81 |
7 |
Household chores |
I try to help with the household chores. |
Việc vặt của gia đình |
Sgk 12, trang 13 |
8 |
Night shift |
Once a week, she has to work on a night shift. |
Ca đêm (việc làm) |
Sgk 12, trang 13 |
9 |
Body language |
Body language includes our posture, facial expressions and gestures. |
Ngôn ngữ cơ thể |
Sgk 12, trang 41 |
10 |
School system |
There are two parallel school systems in England. |
Hệ thống trường học |
Sgk 12, trang 45 |
11 |
Lack of + interest |
A person who doesn't look at you is expressing lack of interest or is shy |
Thiếu sự quan tâm, thích thú |
Sgk 12, trang 41 |
V. Verb + noun
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
||||||
1 |
Have a cold |
I think I’ve got a cold. |
Bị cảm lạnh |
Sgk 10, trang 25 |
||||||
2 |
Receive information |
There are some ways of receiving information, including receiving |
Tiếp nhận thong tin qua tai. |
Sgk 10, trang 76 |
||||||
aurally |
information aurally. |
|
||||||||
3 |
Keep a secret |
There are people who cannot keep a secret, either of their own or of others’. |
Giữ bí mật |
Sgk 11, trang 14 |
|
|||||
4 |
Make a fuss |
He had stolen my money; I didn’t want to make a fuss, so I decided just to take my money back from his schoolbag. |
Làm ồn lên, làm to chuyện lên |
Sgk 11, trang 23 |
|
|||||
5 |
Blow out the candle(s) |
When everybody finished singing, Lisa blew out the candles. |
Thổi tắt nến |
Sgk 11, trang 33 |
|
|||||
6 |
Take photo(s) |
I had decided to bring my camera to take some photos of the happy family. |
Chụp ảnh |
Sgk 11, trang 43 |
|
|||||
7 |
Have a good time |
The host and the wife moved around to make sure that everyone was having a good time. |
Có thời gian vui vẻ |
Sgk 11, trang 44 |
|
|||||
8 |
Spend time/money |
In the USA, college students often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the aged. |
Giành thời gian, tiền bạc |
Sgk 11, trang 47 |
|
|||||
9 |
Receive a donation |
I am very happy to have received a donation of $ 500 from your company some days ago. |
Nhận được 1 khoản quyên góp |
Sgk 11, trang 52 |
|
|||||
10 |
Express thank(s) |
I would like to express our thanks for the donation. |
Bày tỏ lời cảm ơn |
Sgk 11, trang 52 |
|
|||||
11 |
Eradicate illiteracy |
By the year of 2000, only 70% of the population was able to read and write; this means that more work had to be done to eradicate illiteracy in the country. |
Xóa mù chữ |
Sgk 11, trang 57 |
|
|||||
12 |
Offer solution(s) |
Think of three or four problems your class is experiencing; talk about them and offer solutions. |
Đưa ra cách giải quyết |
Sgk 11, trang 59 |
|
|||||
13 |
Limit population growth |
We must limit population growth because our resources are limited. |
Giới hạn tăng trưởng dân số |
Sgk 11, trang 81 |
|
|||||
14 |
Win a place |
I am now in my final year at the secondary school, and in my attempt to win a place at university. |
Giành lấy 1 chỗ |
Sgk 12, trang 13 |
|
|||||
15 |
Hurry home/get home |
In the afternoon, after hospital, she rushes to the market, then hurries home so that dinner is ready on the table by the time Dad gets home |
Nhanh về nhà/ về nhà |
Sgk 12, trang 13 |
|
|||||
16 |
Maintain beauty/ appearance |
They also agree that a wife should maintain her beauty and appearance after marriage. |
Duy trì vẻ đẹp |
Sgk 12, trang 21 |
|
|||||
17 |
Share thoughts/opinio ns/ideas |
It is better and wiser for a couple not to share certain thoughts |
Chia sẻ suy nghĩ, quan điểm, ý kiến. |
Sgk 12, trang 21 |
|
18 |
Fall off horse |
The cowboy fell off his horse. |
Ngã ngựa |
Sgk 12, trang 71 |
19 |
Lead a life |
Those people led a poor life. |
Sống 1 cuộc sống ( giàu có/ nghèo khó) |
Sgk 12, trang 75 |
20 |
Remain a mystery |
The desert remained a mystery until Madigan made an aerial survey in 1929. |
Vẫn còn là 1 bí ẩn |
Sgk 12, trang 97 |
21 |
Enact laws |
Government has enacted laws to protect wildlife. |
Ban hành luật pháp |
Sgk 12, trang 107 |
22 |
Make great effort |
The parents realized that the young teacher was making great efforts to help their poor kids. |
Có những nỗ lực to lớn |
Sgk 10, trang 45 |
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
1 |
Scream in panic |
The plane seemed to dip and many people screamed in panic. |
La hét trong sự hoảng sợ |
Sgk 10, trang 18 |
2 |
Make ends meet |
The villagers had to work hard in the fields all day and could hardly make ends meet. |
Đủ để sống |
Sgk 10, trang 83 |
3 |
Come to an end |
The party came to an end at about 11 p.m. |
Kết thúc |
Sgk 11, trang 44 |
4 |
Look forward to |
I went home feeling that it had been a delightful evening and looking forward to the next day to have the film developed. |
Mong chờ 1 điều gì đó |
Sgk 11, trang 44 |
5 |
Bring happiness to someone |
Volunteers believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others. |
Đem lại hạnh phúc cho ai đó |
Sgk 11, trang 47 |
6 |
Grow in popularity |
Although established not long ago, the Women’s World Cup is growing in popularity. |
Nhanh chóng phát triển./ được yêu mến |
Sgk 11, trang 77 |
7 |
Reach the figure of |
In 1850, the world population reached the figure of 1.3 billion people. |
Đạt tới con số |
Sgk 11, trang 81 |
8 |
Communicate through words/ body language |
We can communicate not only through words but also through body language. |
Giao tiếp bằng lời/ngôn ngữ cơ thể. |
Sgk 12 |
9 |
Go out with someone |
I went out with my new friends. |
Đi chơi với ai đó |
Sgk 12, trang 53 |
10 |
Run on sth (machine) |
Cars will still be with us, but, instead of petrol, they will run on anything from electricity to methane gas. |
Chạy/hoạt động bằng ( nguyên /nhiên liệu) |
Sgk 12, trang 85 |
11 |
Lead a scientific expedition across the sand dunes/… |
Three years later Madigan led a scientific expedition across the sand dunes on a more northern route. |
Dẫn đầu cuộc khảo cứu khoa học trên các đụn cát |
Sgk 12, trang 97 |
12 |
Plant/animal species Be threatened with extinction |
Over 8300 plan species and 7200 animal species around the globe are threatened with extinction. |
Loài động thực vật/ Bị đe dọa có nguy cơ tuyệt chủng. |
Sgk 12, trang 107 |
VII. Verb + adverb
No. |
Collocation |
Example |
Meaning |
Reference |
1 |
Go off |
The alarm goes off at 4:30 a.m. |
đổ chuông |
Sgk 10, trang 13 |
2 |
Slowly gain height |
When we had given up all hope, we felt the plane slowly gained height. |
( máy bay)dần lấy lại được độ cao ( độ cao an toàn) |
Sgk 10, trang 18 |
3 |
Work extremely hard |
In spite of her difficult living conditions, she worked extremely hard. |
Làm việc cực kì/ hết sức chăm chỉ. |
Sgk 10, trang 32 |
4 |
Move independently |
Some are swimming animals such á fishes and sharks that move independently of water currents. |
Di chuyển tự do |
Sgk 10, trang 95 |
5 |
Gradually decrease |
At present, the number of illiterate people in the remote and mountainous areas is gradually decreasing. |
Giảm dần |
Sgk 11, trang 57 |
6 |
Fall dramatically |
While the number of literate males went up sharply between 1998 and 2007, the number of literate females fell dramatically. |
Giảm mạnh |
Sgk 11, trang 62 |
7 |
Go smoothly |
At first, things went smoothly.... |
Diễn ra êm đềm/êm thấm |
Sgk 11, trang 67 |
8 |
completely disappear |
Offices, too, will go electronic with the result that paper will almost completely disappear. |
Biến mất hoàn toàn |
Sgk 12, trang 85 |
9 |
Be Better looked after |
We will also be better looked after by a modern medical system. |
Được chăm sóc tốt hơn |
Sgk 12, trang 85 |
10 |
Raise hands slightly |
We can raise our hands slightly to show that we need assistance. |
Khẽ giơ tay. |
Sgk 12, trang 31 |
11 |
Look anxiously |
John looked anxiously at his watch. |
Nhìn vẻ lo lắng. |
Sgk 12, trang 71 |
12 |
Listen carefully |
You won't know what to do unless you listen carefully. |
Chăm chú lắng nghe/ nghe cẩn thận. |
Sgk 12, trang 73 |
13 |
Pass near |
We can wait until he passes near us, catch his eyes. |
Đi gần tới |
Sgk 12, trang 31 |
B. VÍ DỤ
I. MỨC ANTOÀN
1. He kindly offered to _ me the way to the station.
A. explain B. direct C. describe D. show
Đáp án: D. show smb the way to somewhere
2. It was such a boring speech that I fell .
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Đáp án: A. fall asleep: ngủ gật
3. English is now an effective medium of International .
A. communication B. talking C. speech D. saying
Đáp án: A. a medium of communication: phương tiện giao tiếp
4. I wonder if you could me a small favor, Tom?
A. bring B. make C. give D. do
Đáp án: D. do smb a favor: giúp ai đó (như một ân huệ)
5. Students can a lot of information just by taking an active part in class.
concern B. install C. appear D. memorize
Đáp án: D. Về câu này ta phải xét về ngữ cảnh; memorize information: ghi nhớ thông tin. concern /kən`sɜ:n/ (v.): có liên quan, có ảnh hưởng đến
install /ɪn`stɔ:l/ (v.): cài đặt appear /ə`pɪə(r)/ (v.): xuất hiện
memorise/ memorize /`meməraɪz/ (v.) ghi nhớ
6. It was raining so that we couldn’t go out.
A. heavily B. silly C. strongly D. lazily
Đáp án: A. rain heavily: mưa to, mưa rào.
7. Oh, I stayed at home and my homework. Nothing special.
A. give B. do C. earn D. go
Đáp án: B. do homework: làm bài tập về nhà.
8. Although Lan is a cold, she is going to partake in outdoor activities.
A. learning B. going C. making D. catching
Đáp án: D. catch a cold: bị nhiễm/ cảm lạnh
9. The villagers had to work hard in fields all day and could hardly ends meet.
A. do B. know C. make D. fly
Đáp án: C. make ends meet: (idiom) làm chỉ đủ sống.
10. You've been very _ and I would like to thank you.
A. kind B. thoughtless C. grateful D. appreciative
Đáp án: A. be kind: tốt bụng thoughtless /`θɔ:tləs/ grateful /`ɡreɪtfl/
10. You're completely _! You never think about anybody but yourself.
A. mean B. selfish C. tight-fisted D. greedy
Đáp án: B. Chọn từ theo văn cảnh. Mean /mi:n/: kẹt sỉ, selfish /`selfɪʃ/: ích kỉ (chỉ nghĩ về mình chứ không nghĩ cho người khác); tight-fisted /taɪt- fɪstɪd/: (not generous) không hào phóng, ki bo; greedy
/`ɡri:di/: tham lam.
11. “How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the it was pretty easy.”
A. spot B. general C. hand D. whole
Đáp án: D. on the whole = considering everything; khi cân nhắc/xem xét mọi thứ thì thấy.
II. MỨC THỬTHÁCH
12. The footballers often sing the national at the beginning of a match.
A. version B. lyrics C. anthem D. composition
Đáp án: C. national anthem /`ænθəm/: quốc ca.
13. The 22nd South East Asian Games were the first big sports event Vietnam .
A. owned B. hosted C. presented D. led
Đáp án: B. hosted: tổ chức (nước chủ nhà đứng ra đăng cai sự kiện lớn nào đó)
14. Commercial exploration has driven many species to the of extinction.
A. verge B. bank C. limit D. edge
Đáp án: A: on/ to the verge of extinction: bên bờ vực tuyệt chủng.
Đây là thành ngữ (idiom): on/ to the verge of smth/ doing smth: very near to the moment when somebody does something or something happens
15. “What’s Peter’s cousin’s name?” “It’s on the tip of my , but I can’t quite remember”
A. mouth B. lips C. tongue D. memory
Đáp án: C. be on the tip of someone’s tongue (IDM): On the verge of being recalled or expressed.
Khi chúng ta nói “it’s on the tip of my tongue” có nghĩa là mình không thể nhớ ra được điều gì đó mặc dù chắc chắn mình đã biết về điều đó.
16. I decided to visit a fortune- teller. That’s what I to do.
A. made up B. made up my mind C. minded D. cared
Đáp án: B. make up one’s mind = decide = make a decision: đưa ra quyết định.
17. Don’t have much cash , but I can get some from an automatic teller machine.
A. in hand B. on hand C. into hand D. under hand
Đáp án: B. cash on: mang theo tiền mặt. cash on hand; bạn cũng có thể nói: cash on me. Ví dụ: I don’t have cash on me. (Tôi không mang theo tiền mặt.)
18. You can’t get a soda from that machine. There’s a sign on it says that “ ”.
A. Out of job B. Out of hand C. Out of order D. Out of mind
Đáp án: C. out of order = not operating properly; in disrepair: bị hỏng
19. Everything could be done by .
A. a nod and bow B. a nod and wink C. a wink and a nod D. a nod and a wink
Đáp án: D. a nod and a wink. Thành ngữ này có thể được viết theo dạng khác “A nod is as good as a wink”, nó được dùng với ý nghĩa là “đã thông suốt/ hiểu rồi mà không cần nói gì thêm” = nói ít hiểu nhiều.
20. The biggest company in our local area is _ the verge of bankruptcy
A. in B. on C. at D. to
Đáp án: B. on the verge of: bên bờ vực của ( thường là mang nghĩa tiêu cực); on the verge of bankruptcy
/`bæŋkrʌptsi/: có nguy cơ/ bên bờ vực phá sản.
21. Books are a wonderful of knowledge.
A. source B. resource C. flow D. provision
Đáp án: A. source of knowledge: nguồn kiến thức; resource: thường ám chỉ đến nguồn tài nguyên (thiên nhiên hoặc nhân lực…)
flow /fləʊ/ (n.) dòng chảy
provision /prə`vɪʒn/ (n.) sự cung cấp
22. The shop assistant is ready to me a helping hand. She was very nice.
offer B. take C. get D. lend
Đáp án: D. lend someone a hand = help someone: giúp đỡ ai đó 1 tay.
23. Janet has to travel a lot in her new job. She is on the all the time.
A. field B. mood C. way D. go
Đáp án: D. on the go = constantly busy or active: luôn bận rộn/ tất bật
24. If you practice regularly, you can learn the language skill in short of a time.
A. period B. aspect C. arrangement D. activity
Đáp án: A. in a short period of time: trong một khoảng/ quãng thời gian ngắn.
25. If you too much on study, you will get tired and stressed.
A. concentrate B. develop C. organize D. complain
Đáp án: A. concentrate on something: tập trung (sức lực/ tâm trí) vào cái gì đó. concentrate /`kɒnsntreɪt/ (v.) tập trung
develop /dɪ`veləp/(v.) phát triển
organise/ organize /`ɔ:ɡənaɪz/ (v.) sắp xếp, tổ chức complain /kəm`pleɪn/ (v.) ca thán, than phiền
26. Overpopulation tends to create conditions which may result in of food in developing countries
A. supplies B. surpluses C. shortages D. failures
Đáp án: C. Mệnh đề nguyên nhân - kết quả; dân số quá đông thì dẫn tới “thiếu hụt” thưc phẩm.
27. You should read this novel. It has been recommended by all the critics.
A. deeply B. fully C. highly D. truly
Đáp án: C. be highly recommended: được đánh giá cao, được nhiệt liệt đề cử
28. Our class team has won four football matches.
A. successful B. unsuccessful C. success D. successive
Đáp án: D. vì ở đây “won” hàm ý là success rồi, do đó không thể chọn A. successive /sək`sesɪv/: liên tiếp/ nối tiếp nhau.
29. It was a mistake. I wasn't trying to cheat you.
genuine B. sincere C. truthful D. frank
Đáp án: A. a genuine /`dʒenjuɪn/ mistake: lỗi thật (ám chỉ không chơi xấu hay cố tính hại ai đó)
30. Don’t to conclusions; we don’t yet know all the relevant facts.
A. hurry B. jump C. rush D. run
Đáp án: B. Cấu trúc "Leap/ jump to conclusion" có nghĩa là vội vã kết luận/ vội đưa ra kết luận.
31. Scientists warn that many of the world’s great cities are flooding.
A. being B. at risk C. in danger of D. endangered
Đáp án: C. to be in danger of smth/ V-ing: có nguy cơ xảy xa việc gì
32. The Women’s World Cup is in popularity.
A. competing B. establishing C. advancing D. growing
Đáp án: D. grow in popularity: ngày càng phổ biến/ được ưa thích
33. I prefer jobs because I don’t like keep on moving and changing all the time.
A. demanding B. challenging C. tough D. secure
Đáp án: D. secure jobs: những công việc có tính chất ổn định (về thời gian,địa điểm…)
Câu này nghĩa là: Tôi thích công việc ổn định bởi vì tôi không muốn tiếp tục di chuyển và thay đổi tất cả các thời gian.
34. In China, there are still a lot of families sharing the same house.
A. extent B. extension C. extended D. extensive
Đáp án: C. extended family: đại gia đình. So sánh với nuclear family: gia đình hạt nhân (bao gồm bố mẹ và các con); extensive (adj): bao phù một vùng rộng lớn
35. The deadline is coming, and we still have a lot of problems.
A. unsolving B. unsolved C. insolved D. solving
Đáp án: B. ở đây ta phải chọn động tính từ ở quá khứ mang nghĩa bị động (past participle). Unsolved problems: các vấn đề vẫn chưa được giải quyết xong.
36. He received a medal in to his bravery.
A. turns B. response C. favor D. reward
Đáp án: B. in response to: (nhận được cái gì) vì lý do nào đó
37. He left the country _ arrest of he returned.
A. in fear that B. with fear of C. under threat of D. with threat of
Đáp án: C. "under threat of” = "for fear of": "với sự đe dọa"
38. Before choosing a job, you should take into consideration several including the supply and demand for professionals in any particular field.
A. turns B. factors C. remarks D. sides
Đáp án: B. factors: các yếu tố ở đây đã được đề cập trong câu như: supply and demand.
39. The Business Advisory Council has been specially designed for those in of advice about setting up new businesses.
A. absence B. duty C. want D. need
Đáp án: D. in need of something = có nhu cầu về cái gì đó.
40. “Please, will you just tidy your room, and stop excuse! (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
A. having B. making C. doing D. taking
Đáp án: B. make excuses = viện lý do, kiếm cớ.
41. “How do you like your steak done?” – “ , please”. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
A.I don’t like it very much. B. Very little
C. Well-done D. Very much
Đáp án:C. well-done (adj.) = chín tới | Trong tiếng Anh khi nói về thức ăn (các món thịt), chúng ta có các từ như: rare (adj.) = under-done = hồngđào/ tái; medium (adj.) = vừa; well-done = chín tới; overdone (adj.) = chín nhừ.
42. The curtains have because of the strong light. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. weakened B. faded C. fainte D. delighted
Đáp án: B. fade (v.) = phai, nhạt màu (dùng cho vải, rèm…)
43. The case against the corruption scandal was . (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2007)
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
Đáp án: D. vì dismiss a case/ a class = giải tán một vụ xử/ một lớp học
44. A meeting will be to discuss the matter. (trích đề thi TNPT năm 2009, 3 năm)
A. run B. taken C. held D. done
Đáp án: C. hold (held/held) a meeting = tổ chức một cuộc họp
45. Make exercise part of your daily .(trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. regularity B. chore C. routine D. frequency
Đáp án: C. (daily routine = thóiquen, lịch trình thường nhật)
46. Many people like the of life in the countryside. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. step B. pace C. speed D. space
Đáp án: B. (the pace of life = nhịp sống)
47. Today, household chores have been made much easier by electrical . (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. instruments B. applications C. appliance D. utilities
Đáp án: C. (electrical appliances /ə`plaɪəns/ = đồ điện, đồ dùng bằng điện)
48. The referee the coin to decide which team would kick the ball first. (trích đềthi ĐH-CĐnăm 2008)
A. cast B. tossed C. threw D. caught
Đáp án: B. toss a coin = tung/ quăng đồng xu
49. The hotel is so expensive. They you sixty pounds for bed and breakfast. (trích ĐT ĐH-CĐnăm2008)
A. charge B. take C. fine D. cost
Đáp án: A. charge (v.) sb (+ $5) = tính tiền ai (5 đô la) Fine (v.) sb (+ sốtiền) = phạt tiền ai
Cost (v.) + số tiền = có giá là…
39. Having the table, Mrs. Roberts called the family for supper. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
laid B. spread C. ordered D. completed
Đáp án: A. laid. Lay the table: dọn bàn ăn ra/ bày biện bàn ăn
I looked up their number in the telephone . (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
guide B. list C. directory D. catalogue
Đáp án: C. directory. Telephone directory /də`rektəri/: danh bạ điện thoại
50. How long does the play ? (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
A. last B. stretch C. extend D. prolong
Đáp án: A. last. Last (v): diễn ra; stretch (v): làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra; extend (v): duỗi thẳng tay/ kéo dài thời gian/ gia hạn thêm; prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
51. They all day swimming and sunbathing at the beach. (trích đề thi TNTHPT năm 2005, 7 năm)
A. passed B. used C. spent D. occupied
Đáp án: C. spent. Vì ta dùng “spend time + V-ing
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. We repair the banks of our……… of land.
A. plot B. piece C. pie D. hole
A. plot of land: mảnh đất nhỏ
2. We are contented ……… what we do.
A. on B. with C. on D. over
B. be contented with: bằng lòng/ thỏa mãn với
3. The alarm goes ……….. at 4:30 a.m.
A. out B. off C. up D. down
B. clock goes off: đồng hồ đổ chuông
4. The plane seemed to dip and many people screamed in………..
A. happiness B. panic C. afraid D. exciting
B. scream in panic: la hét trong sự hoảng sợ
5. When we had given up all hope, we felt the plane slowly gained ………...
A. high B. height C. tall D. length
B. the plane slowly gained height: máy bay dần lấy lại được độ cao (an toàn)
6. I think I ………… a cold.
A. gain B. obtain C. have got D. eat
C. to have/ have got a cold: cảm lạnh
7. Marie Curie received …………. education in local school and some scientific training from her father.
A. general B. generally C. generation D. genetic
A. general education: giáo dục phổ thông
8. In spite of her difficult living conditions, she worked ……………….. hard.
A. extremely B. absolutely C. completely D. perfectly
A. work extremely hard: làm việc cực kì chăm chỉ
9. After the tragic………… of Pierre Curie in 1906, she took up the position which her husband had obtained at the Sorbonne.
A. death B. happiness C. living D. life
A. tragic death: cái chết thương tâm
10. The parents realized that the young teacher was ………… great efforts to help their poor kids.
A. doing B. making C. having D. getting
B. make efforts: nỗ lực/ có nỗ lực
11. There are some ways of receiving information, including receiving information ………...
A. aurally B. on ear C. early D. easily
A. receive information aurally: tiếp nhận thông tin bằng tai/qua tai
12. .…………. rain during the night will occur all over the country today.
A. Much B. Strong C. Heavy D. Heavily
à C. Heavy rain: mưa to, mưa rào
13. The villagers had to work hard in the fields all day and could hardly make……… meet.
end B. ends C. ending D. endings
B. make ends meet: làm chỉ đủ sống
14. The scientists introduced new farming methods which resulted in …………. crops.
A. bump B. bumpy C. bumper D. large
C. bumper crop: vụ mùa bội thu
15. The scientists also helped the villagers grow ………….. crops for export.
A. cash B. cashing C. money D. financial
A. cash crop: cây trồng thu hoa lợi, (thường dùng cho mục đích xuất khẩu)
16. Some are swimming animals such as fishes and sharks that move ………………. of water currents.
A. dependent B. dependently C. independently D. independent
C. move independently: di chuyển tự do
17. Howletts Zoo in Kent is owned By John Aspinall, who is famous for his program of breeding
………………..animals and reintroducing them into the wild.
A. endangered B. dangerous C. normal D. ordinary
A. endangered species : những loài có nguy cơ tuyệt chủng
18. There are people who cannot …………a secret, either of their own or of others’.
get B. remain C. keep D. take
C. keep a secret: giữ bí mật
19. What is the first quality for …………friendship and what does it tell you?
A. true B. truth C. correct D. right
A. true friendship: tình bạn thực sự
20. How many………………friends do you have with her?
A. common B. mutual C. separate D. deliberate
B. mutual friend: bạn chung
21. On my birthday my father gave me some money, so that I could buy a hat for myself, which made me
………….. excited.
A. extremely B. perfectly C. lonely D. correctly
A. be extremely excited: cực kì vui sướng
22. There was a sneaky ………… on his face, but I didn’t think much about it.
A. sigh B. look C. watch D. glare
B. a sneaky look: cái nhìn lén lút
23. Inside his bag, I saw a ……… of dollar notes exactly like ones my father had given me.
A. wad B. block C. pile D. carton
A. a wad of dollar notes: 1 cuộn tiền đô
24. He had stolen my money; I didn’t want to make a …………, so I decided just to take my money back from his schoolbag.
A. fuss B. angry C. noise D. sound
A. make a fuss: làm ầm lên/ làm to chuyện
25. When everybody finished singing, Lisa blew ………….. the candles.
A. up B. out C. up D. over
B. blow out candle(s) thổi tắt nến
26. I had decided to bring my camera to …………. some photos of the happy family.
A. get B. take C. have D. gain
B. take photo (s): chụp ảnh
27. The host and the wife moved around to make sure that everyone was having a good ………….
A. second B. time C. times D. timing
B. have a good time: có thời gian vui vẻ
28. The party came to an ……… at about 11 p.m.
A. end B. ends C. ending D. finish
A. come to an end: finish/end, kết thúc
29. I went home feeling that it had been a delightful evening and looking forward ……… the next day to have the film developed.
A. to B. too C. for D up
A. look forward to s.o/sth : mong chờ, mong mỏi ai/ cái gì đó
30. In the USA, college students often ………….. many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the aged.
A. splash B. spend C. waste D. use
B. spend time/ money : tiêu ( giành) thời gian/ tiền bạc ( thường để làm gì đó)
BÀI 2
1. It’s great here. Have had …………..ever since we arrived. We’re having a wonderful time.
A. broken sunshine B. unbroken sunshine
C. unbroken light D. unbroken clouds
B. unbroken sunshine: trời nắng to, không một gợn mây
2. In the middle of the day it’s just too scorching………..to do anything but lie on the beach soaking up the sunshine. This is the life!
A. warm B. cold C. freezing D. hot
D. scorching hot: nóng như thiêu như đốt
3. It’s been …………….with rain all day. In fact, I’ve never seen such torrential rain like this!
A. raining B. falling C. pouring D. collapsing
C. pour with rain: đổ mưa to
4. It rained heavily all day yesterday but it’s dry at the moment. There’s thick cloud though, and it certainly looks……….rain. Quite a strong wind is blowing too!
A. as B. as if C. like D. might
C. it looks like rain: trời nhìn như có vẻ sắp mưa/ muốn mưa
5. Yesterday ……….weather conditions hit the south-west of England. Gale-force caused a lot of damage to property.
A. high B. freak C. tricky D. thick
à B. freak weather condition: kiểu thời tiết quái dị
6. We managed to get a ………….flight; it was half the price of the scheduled flight.
A. domestic B. international C. charter D. popular
C. charter flight: chuyến bay thuê bao Scheduled flight: chuyến bay định kì/ theo lịch
7. The Panorama is a rather run-………………hotel in a back of a street near the city center.
A. over B. down C. family D. through
B. run-down: xuống cấp
8. The weather is fine, and we anticipate a ………………..flight to Stockholm today.
A. bumpy B. smooth C. light D. heavy
B. smooth flight: chuyến bay êm thấm/ êm đẹp
9. Palair Airlines offers excellent…………………entertainment, with the latest movies and music.
A. on-flight B. during-flight C. in-flight D. over-flight
C. in-flight: đã bao gồm trong chuyến bay
10. From my room I look out over the ……..countryside. It’s very different from the familiar landscape.
A. surrounded B. surround C. surrounding D. around
C. surrounding countryside: vùng nông thôn/đồng quê xung quanh
11. Yesterday we followed a path down to the lake. As we turned a corner, we…………….a glimpse of a kingfisher standing in the water.
A. got B. caught C. had D. regained
B. catch a glimpse of: bắt gặp (bằng ánh mắt/ cái nhìn)
12. A little further on we rounded a………….and St John’s Abbey came into view.
A. round B. turn C. bend D. slip
C. round a bend: turn a corner: rẽ, quẹo
13. The church ………….into ruin about three hundred years ago.
A. collapsed B. fell C. destroyed D. destructed
B. fall into ruin: biến thành đống đổ nát
14. The cottage is in some wonderful ………….countryside on the edge of a dense forest.
A. far B. unspoiled C. great D. spoilt
à B. unspoiled countryside: vùng nông thôn vẫn còn nguyên vẹn (vẻ đẹp tự nhiên, chưa bị tác động ảnh hưởng bởi nhân tố tiêu cực)
15. There is a stream …………….through the forest near the cottage.
A. wind B. winding C. winds D. winded
B. chỗ này ta cần present participle để mô tả sự chủ động/ sự việc đang diễn ra. Winding: uốn lượn.
16. From most room there are………………………views of the castle.
A. uninterrupted B. interrupted C. background D. snow-covered
A. uninterrupted views: tầm nhìn thoáng đãng (không bị che lấn bởi cái khác)
17. You can quickly go from the hustle and bustle of the town to the………………..countryside.
A. crowded B. noisy C. tranquil D. populous
C. tranquil countryside: làng quê yên bình
18. You’ll love the ………………beaches.
A. secluded B. golden C. tranquil D. steep
A. secluded beach(es): bãi biển hẻo lánh/ không có nhiều người tới, trông thấy
19. The city skyline is a wonderful mix of old and new, and the city itself has a lot of busy, narrow……….streets.
A. cobbled B. brick C. stone D. cement
A. cobbled streets: những con phố được rải đá cuội
20. The old town is a conservation area and it has a lot of…………..old buildings dating back to the city’s foundation in the 1500s.
A. acquaint B. quaint C. fashioned D. upmarket
C. quaint old buildings: những tòa nhà cổ kính cuốn hút du khách lui tới.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Collocation trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Chuyên đề câu điều kiện cơ bản và nâng cao Tiếng Anh
- Chuyên đề bài tập tự luận chuyển đổi câu Tiếng Anh 12 có đáp án
- Chuyên đề dạng bài tự luận Word forms Tiếng Anh 12 có đáp án
Chúc các em học tập tốt!