YOMEDIA

Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng ôn tập Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh học 12

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng ôn tập Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh học 12 do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Sinh học 12 đã học.

ATNETWORK
YOMEDIA

HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Câu 1: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là

A. các yếu tố ngẫu nhiên.                                           B. đột biến.    

C. giao phối không ngẫu nhiên.                                  D. di - nhập gen.

Câu 2: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò

A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.     

B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.

D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.

Câu 3: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là

A. tế bào.                              B. quần thể.                   C. cá thể.                        D. bào quan.

Câu 4: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên.                                            B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.                                                  D. Đột biến.

Câu 5: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò

A. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.

B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.

C. làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.

D. làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?

A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.

B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.

C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.

C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.

Câu 8: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể

A. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.

B. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.

C. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.

D. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

Câu 9: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.

C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.

D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi

A. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.         B. chọn lọc chống lại alen lặn.

C. chọn lọc chống lại thể dị hợp.                    D. chọn lọc chống lại alen trội.

Câu 11: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về

A. biến động di truyền.            B. di - nhập gen. C. giao phối không ngẫu nhiên.      D. thoái hoá giống.

Câu 12: Cho các nhân tố sau:

(1)  Biến động di truyền.   

(2)  Đột biến.

(3)  Giao phối không ngẫu nhiên.    

(4)  Giao phối ngẫu nhiên.

Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:

A. (2), (4).       B. (1), (4).       C. (1), (3).       D. (1), (2).

Câu 13: Cho các nhân tố sau :

    (1) Chọn lọc tự nhiên.                   (2) Giao phối ngẫu nhiên.               (3) Giao phối không ngẫu nhiên.

    (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.            (5) Đột biến.                                    (6) Di – nhập gen.

Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:

A. (1), (3), (4), (5).            B. (1), (2), (4), (5).          C. (2), (4), (5), (6).            D. (1), (4), (5), (6).

Câu 14: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy) ?

A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân

B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.

C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

D. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhuỵ.

Câu 15: Cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Dột biến và di – nhập gen.

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen.

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ ?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.

C. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu 17: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?

A. Chọn lọc tự nhiên.                  B. Giao phối gần.            C. Di – nhập gen.              D. Đột biến.

Câu 18. Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích nghi là

A. Đột biến.                            B. chọn lọc tự nhiên                C. giao phối.               D. cách li.

Câu 19. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Áp lực của CLTN              B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài

C. Tốc độ sinh sản của loài     D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể

Câu 20. Phát biểu  nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi

B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.

D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi.

---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-25 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng ôn tập Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh học 12. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON