YOMEDIA

Bộ 8 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Sơn Hà

Tải về
 
NONE

Cùng Hoc247 ôn tập với Bộ 8 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Sơn Hà có đáp án với các dạng câu hỏi như: tự luận, trắc nghiệm,...sẽ giúp các em vừa kiểm tra kiến thức trong chương trình Hóa học lớp 9 vừa rèn luyện kỹ năng làm bài. Nội dung chi tiết tham khảo tại đây!

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THCS SƠN HÀ

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 9

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tồng hệ số cân bằng là:

A. 18                           B. 19                           C. 20                           D. 16

Câu 2. Cho Al  + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

  A. 6                            B. 8                             C. 4                             D. 10

Câu 3. Cho 11,2 gam Fe + HNO3 thu được khí X có thể tích 13,44 lít. Khí X là:

  A. N2                         B. NO2                          C. NO                         D. N2O

Câu 4. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với H2SO4 thu được 0,1 mol khí X. Khí X là:

  A. S                           B. SO2                         C. H2S                        D. SO3

Câu 5. Cho 5,4 gam Al tác dụng với H2SO­4 đặc, nóng thoát ra 6,72 lít khí X ( đktc) . Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:

  A. 18                          B. 20                           C. 11                           D. 18

Câu 6. Cho Al + HNO3 thu được hỗn hợp hai khí N2 và NO tỉ lệ mol 1:1. Tổng hệ số cân bằng của HNO3

  A. 63                          B, 104                         C.102                          D.  98

Câu 7. Cho Zn tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp gồm N2O và NO theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Tổng hệ số của phản ứng là:

  A. 62                          B., 58                          C. 64                           D. 80

Câu 8. Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lít khí N2O. m có giá trị là:

  A. 16,5                       B. 7,8                          C. 13,5                         D. 26.5

Câu 9. Cho m gam Al tác dụng với H2SO4 thu được 13.44 lit  khí H2S . m có giá trị là:

  A. 32.2                       B. 43.2                         C. 44.2                         D. 65.2

Câu 10. Cho 19.2 gam Cu tác dụng với HNO3 được V lít khí NO. Khối lượng của dung dịch sau phản ứng tăng hau giảm bao nhiêu gam:

  A. tăng 13.2 gam                                           B. giảm 13.2 gam

  C. tăng 19,2 gam                                           D. không thay đổi.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là

A. 8,1 gam                          B. 13,5 gam                   C. 2,43 gam                    D. 1,35 gam

Câu 3: Cho 2g một kim loại nhóm IIA tác dụng với dd HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây:

A. Be                                  B. Ba                              C. Ca                              D. Mg

Câu 4: Cho 3,9g K tác dụng với 101,8g H2O. C% của dung dịch thu được

A. kết quả khác                   B. 5,3                             C. 5,5                             D. 4,8

Câu 5: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là

A. 8,1 gam                          B. 13,5 gam                   C. 2,43 gam                    D. 1,35 gam

Câu 6. Cho phương trình phản ứng hóa học sau đây: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của phương trình phản ứng hóa học trên là: 

A.  58                                     B.  64                                  C.  62                                D.  46 

Câu 7: Cho  phản ứng hoá học :   Al  +  HNO3 → Al(NO3)3  +   NO2  +  H2O

Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :

A. 3 và 3.                              B. 3 và 2.                       C. 1 và 3.                       D. 4 và 3.

Câu 8.  Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g):

A. 5,81.                                  B. 6,81.                           C. 3,81.                           D. 4,81.

Câu 9. Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, chất nào tác dụng với HNO3 không cho ra khí:

A. Chỉ có Fe3O4.                     B. FeO.                           C. Chỉ có Fe2O3.             D.  FeO và Fe3O4.

Câu 10. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. V bằng:

A. 0,224 lít.                             B. 0,336 lít.                     C. 0,448 lít                      D. 2,240 lít.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Cho các phương trình phản ứng sau :

a) SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 +2 HCl          

b) 2NO2+ 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

c) CO2 + NaOH →  NaHCO3                            

d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

e) 3Fe3O4 +28HNO3 → 9Fe(NO3)3+NO + 14H2O  

f) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag                   

h) C2H6  + Cl2 → C2H5Cl + HCl

i)CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O         

k) Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 .

Số phản ứng oxi hoá khử là :

A.6                                     B. 7                            C.8                                    D.9

Câu 2: Trong phản ứng  : Cl2 + 2KOH  →  KCl + KClO + H2O

A. Cl2 Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.       

B. Cl2 Không là chất oxi hoá, không là chất khử.

C. Cl2 Chỉ là chất oxi hoá .                                 

D. Cl2 Chỉ là chất khử

Câu 3: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá :

A. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4   

B. SO2 + Na2O → Na2SO3

C. SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4                                 

D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Câu 4: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.  Trong phản ứng này đã xảy ra:

A. Sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.                          B. Sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.

C. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+                              D. Sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+

Câu 5: Cho các phương trình hoá học :

a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4                                

b) SO2 + H2O ⇄ H2SO3                                                                                       

c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 +2MnSO4+2H2SO4             

d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

e) 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 .

 SO2 đều là chất khử  trong các phản ứng hoá học:

A. a , b, c, d , e                 B.a , d , e                    C.a , d , c , e                 D.a , c , e

Câu 6 . Cho phản ứng cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm là CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:

A. nhận 12 electron.                                      B. Nhận 13 electron.

C. nhường 12 electron.                                D. nhường 13 electron.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là

A. 1,12                                B. 5,6                             C. 0,56                           D. 11,2

Câu 8: Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là

A. 43,65 g.                           B. 50,90 g.                       C. 42,75 g.                       D. Kết quả khác.

Câu 9: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:

A. Mg                                   B. Zn                               C. Ni                               D. Cu

Câu 10. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg                                     B. Zn                           C. Fe                                D. Al

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Cho quá trình : Fe→ Fe3+ + 3e. Quá trình trên là quá trình :

A. quá trình khử.        

B. quá trình oxi hoá       

C. quá trình nhận e. 

D. quá trình trao đổi.

Câu 2. Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:

A. Na2O, MgO, CO2, SO3.                 B. MgO, Na2O, SO3, CO2.

C. Na2O, MgO, SO3, CO2.                 D. MgO, Na2O, CO2, SO3.

Câu 3. Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SCl4. Số chất có liên kết ion trong phân tử là:

A. 1                                           B. 2                               C. 3                             D. 4

Câu 4. Cho 5.2 g bột kẽm vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được.

A. 4.8 gam.                               B. 5.125 gam               C. 0.325 gam.              D. Kết quả khác.

Câu 5. Tinh thế nào sau đây thuộc loại tinh thể phân tử:

A. Kim cương.                        B. NaCl.                         C. Nước đá.                 D. CuCl2

Câu 6. Góc liên kết của hai chất nào sau đây có độ lớn bằng nhau:

A. NH3 và H2O.                      B. CH4 và CO2               C. H2O và CH4           D. C2H2 và H2S

Câu 7. Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH  →    KCl + KClO3 + H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

A. 3 : 1.                                  B. 1 : 3.                          C. 5 : 1.                       D. 1 : 5.

Câu 8.  Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ?

A.  4NH4  +  5O2     →   4NO  +  6H2O                    

B.  2NH3  +  3Cl2     →   N2   +   6HCl

C.  2NH3  +  3CuO  →  3Cu  +  N2  +  3H2O

D.  2NH3  +  H2O2  +  MnSO4  →  MnO2  +  (NH4)2SO4

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS , FeS2 , CuS2 , Cu2S  với tỉ lệ mol như nhau và có tổng khối lượng là  9.92 gam thì tổng số mol electron đã nhường là:

=A. 0.72 mol                        B. 0.58 mol                  C. 0.84 mol                        D. Số khác.

Câu 10. Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2.            B. N2, l2, H2, HCl.           C. N2, HI, Cl2, CH4.          D. Cl2, SO2. N2, F2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Cho phản ứng HCl  + K2Cr2O7 → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường là :

A. 14                          B. 8                             C. 12                           D. 6

Câu 2. Cho một phi kim R nằm ở nhóm chính x (x lẻ) trong bảng hệ thống tuần hoàn: Hợp chất khí với Hiđrô và Oxit cao nhất của R có dạng là:

A. RH(8-x), R2Ox.       B. RHx, RO(8-x­).                      C. RH(8-x), ROx/2.        D. RHx , R2Ox.

Câu 3. X3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d5. Y2+ có tồng số electron là 28. X và Y cách nhau bao nhiêu nguyên tố.

A. 2                            B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 4. Để hòa tan 16.8 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y thì cần 1 mol HCl. Để hòa tan 33.6 gam hỗn hợp kim loại đó thì đã dùng bao nhiêu lít dung dịch HCl (0.5M). Biết đã dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :

A. 4 lít                                   B. 5 lít                         C. 2.5 lít                      D. 2 lít

Câu 5. Cho 19.2 gam kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được khí NO, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 13.2 gam. Kim loại ban đầu là:

A. Al                          B. Fe                           C. Cu                           D. Mg

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ  mol Al : mol Mg = 2 :1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4.48 lít khí H2S. Tính m ?      

A. 15.6 gam               B. 14 gam                    C. 15,2 gam                 D. Số khác.

Câu 7. Hòa tan 30 gam hỗn hợp oxit kim loại thì cần x mol HCl . Cô cạn dung dịch sau thu được 44.2 gam muối clorua. X có giá trị nhỏ nhất là :

A. 0.13 mol                B. 0.39 mol                 C. 0.26 mol                 D. 0.52 mol

Câu 8. Cho phản ứng 2H2 + O2 → 2H2O + H = +80kj

 Phát biểu đúng :

A. Cứ 2 mol H2 tác dụng với 1 mol O2 giải phóng 80 kj.

B. Để thu được 2 mol H2O từ 2 mol H2 và 1 mol O2 thì cần cung cấp năng lượng 80 kj.

C. Để có 1 mol H2O từ qmol H2 và 0.5 mol O2 thì cần năng lượng cung cấp là 80 kj

D. để tạo ra 2 mol H2O từ 2 mol H2 và 1 mol O2 thì giải phóng năng lượng 80 kj.

Câu 9. Cho FeO tác dụng với HNO3 thu được khí NO. Phương trình có tổng hệ số cân bằng là : 

A. 20                          B. 24                           C. 22                           D. 26

Câu 10. A, B, C là ba nguyên tố có tổng số proton là 36. Xác định tổng số electron độc thân của X, Y, Z.

A. 2                            B. 3                             C. 1                             D. 5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm :

Câu 1. Sắp xếp số oxi hóa của N theo chiếu tăng dần. N2, NO, N2O, NH3, NaNO3, NO2, N2O, N2O3.

A. NH3, N2, N2O, NO, N2O3, NO2, NaNO3

B. N2O, NO, N2O3, NH3, N2, NO2, NaNO3.

C. N2, NO2, NaNO3.N2O, NO, N2O3, NH3,  

D. NaNO3.N2O, NO, N2O3, N2, NO2, NH3,

Câu 2. Một nguyên tố M thuộc nhóm VII. Có tổng số hạt là 80. Số p và n của M là:

A. 25, 30                     B. 35, 45                     C. 17 , 46                    D. Số khác.

Câu 3. Cho 7.2 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 4.48 lít khí NO (đktc) . Kim loại đó là:       

A. Mg                          B. Zn                           C. Ca                           D. Cu

Câu 4. X thuộc nhóm IVA % X trong hợp chất khí với hidro là 75%. % X trong oxit cao nhất là:

A. 33.7%                     B. 43.7%                     C. 34.8%                     D. 27.38%

Câu 5. Cho Fe  + O2 → Fe3O4. Nếu khối lượng của Fe là 22.4 gam thì số mol electron Fe đã nhường là:

A. 1.2                          B. 0.3                          C. 0.8                          D. 1.06

Câu 6. X2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIA.                                             B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4, nhóm IIA                                                D. Chu kì 3, nhóm VIA.

Câu 7. Hỗn hợp gồm Cu và Fe có khối lượng 12 gam  trong đó số mol Cu bằng số mol Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 8.96 lít                    B. 11.2 lít                    C. 1.12 lít                    D. 22.4 lít

Câu 8. X, Y có tổng số electron là 28, cách nhau 3 nguyên tố. (ZY > ZX). Cho 4.8 gam X tác dụng với 3.2 gam Y. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.

A. 5.6 gam.                 B. 8 gam                      C. 2.8 gam                   C. 6.4 gam

Câu 9. Chp phân tử H2SO3. Số liên kết cho nhận là:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 10. Sắp xếp độ phân cực tăng dần của các chất cho sau đây: Cl2O7, P2O5, SO3, CO2.

A. P2O5, CO2, SO3, Cl2O7.                             B. CO2, P2O5, SO3, Cl2O7.

C. SO3, Cl2O7.CO2, P2O5,                               D. Cl2O7.CO2, P2O5, SO3,

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 7

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Cho PTHH của phản ứng sau:  aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dH2S + eH2O

 Tổng hệ số cân bằng (b + c) là:  

A. 12                                       B. 19                                       C. 18                           D. 15

Câu 2  Cho 9,6 g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc). M là:

 A. Mg                                     B. Fe                                       C. Zn                           D. Cu

Câu 3  Hỗn hợp X gồm Cu và Fe. Trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho14,8 g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:  

A. 3,36 lít                                B. 2,24 lít                                C. 4,48 lít                    D. 1,12 lít

Câu 4: Cho dãy các chất: FeO, Al2O3,  Fe3O4, Fe(OH)2, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 6.                                       B. 5.                                        C. 4.                              D. 3.

Câu 5: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dd HCl tạo ra 7,84 lhí khí H2(đktc). Thành phần % khối lượng của Fe và Al trong X lần lượt là

A. 50% và 50%         

B. 65,85% và 34,15%    

C. 34,15% và 65,85%   

D. 20% và 80%

Câu 6. Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 thoát ra khí NO2 . Tính số mol HNO3 đóng vai trò môi trường:

A. 0,6                                    B. 0,2                                  C. 0,8                                D. 0,5

Câu 7. Cho Al → Al3+ + 3e. Đi từ 13,5 gam Al . sẽ có bao nhiêu mol e được tách ra.

A. 0.5                                   B. 0.25                                C. 1.5                                D. 1.7

Câu 8. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu liên kết pi.

A. 4                                      B. 2                                    C. 1                                    D. 3

Câu 9. Sắp xếp số e trong các ion sau theo thử tự tăng dần.  NH4+, SO32-, CO32-.

A. NH4+ < SO32- < CO32-                                B. NH4+ < CO32- < SO32-

C. SO32- < CO32-< NH4+                                 D. CO32-< NH4+ < SO32-

Câu 10. X , Y nằm cùng một chu kì, 2 nhóm liên tiếp có tổng e bằng 25. Tính số mol của e nhương đi từ 0,1 mol X và 0.2 mol Y.

A. 0.6                                  B.0,8                                  C. 0.7                                   D. 0.5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 8

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. Chu kì 4, nhóm IIA                                    B. Chu kì 4, nhóm IA  

C. Chu kì 3, nhóm VIA                                  D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 2: Nguyên tố R thuộc chu kì VIA nên cấu hình e nguyên tử của R ở trạng thái cơ bản là

  A. np6                         B. ns2np4                     C. nd6                         D. (n – 1)d5 s1

Câu 3: Cho phương trình hoá học :     3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.

Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?

A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.

B. Là chất oxi hoá.

C. Là chất khử.

D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.

Câu 4: Cho các nhận định sau, số nhận định đúng.

(1) Cu thuộc chu kỳ 4, nhóm IB.

(2) Oxit cao nhất của nguyên tố có dạng ROx thì công thức hợp chất khí với H là RH(8-x).

(3) Trong chu kì, hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với hidro tăng dần từ 1 đến 4.

(4). Nếu không xét nguyên tố phóng xạ thì kim loại manh nhất là Cs.

  A. 1                            B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 5: Cho 31.2 gam Kali tác dụng với 182.5 gam dung dịch HCl 10% . Nồng độ C% của dung dịch sau phản ứng có giá trị nào sau đây:

  A. 17.5%                   B. 7.89%                     C. 25.39%                   D. 17.5% và 7.89%

Câu 6: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là

  A. 11, 11, 12.              B. 11, 12, 11.            C. 11, 12, 13.               D. 11, 11, 13.

Câu 7: Cho 9.9 hỗn hợp gồm hai muối cacbonat A2CO3 và BCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10.78 gam muối clorua khan và V lít khí ( đktc). Giá trị của V là:

  A. 1.344 lít                B. 1.792 lít                 C. 1.586 lít                  D. 2.24 lít

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + CuCl2→ ZnCl2+ Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+

  A. đã nhận 1 mol electron.                            B. đã nhận 2 mol electron.

  C. đã nhường 1 mol electron.                       D. đã nhường 2 mol electron.

Câu 9: Cho 28 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với 500 ml H2O thu được dung dịch X và khối lượng của dung dịch tăng thêm 26.6 gam. Nồng độ C% của dung dịch sau là:

  A. 12.4%                   B. 10.5%                     C. 9.81%                     D. 9,84%

Câu 10: Cho 6,5 g kim loại M hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dung dịch HCl, thu được 42,8 g dung dịch X và khí hiđro. M là

A. Zn ( M= 65)           B. Cu ( M= 64)             C. Ca ( M= 40)             D. Fe ( M= 56)

...

Trên đây là nội dung trích dẫn Bộ 8 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Sơn Hà, để theo dõi nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!    

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON