YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT  Nguyễn Văn Linh. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc ngiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Hóa học. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.

  A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .                                              B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.

  C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.                                               D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Câu 2: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?

  A. Li. B. Na.                          C. K.                                D. Cs.

Câu 3: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?

  A. N2.                                    B. NH3.                           C. CH4.                              D. SO2.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.

  B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

  C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.

  D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

Câu 5: Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?

  A. Al2O3.                              B. CaO.                           C. MgO.                            D. CuO.

Câu 6: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3

  A. Etylmetylamin.                B. Metyletanamin.           C. N-metyletylamin.          D. Metyletylamin.

Câu 7: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

  A. NaOH.                             B. Mg(OH)2.                   C. Al(OH)3.                       D. Ba(OH)2.

Câu 8: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là

  A.  FeCO3.                            B. Fe3O4.                         C. Fe2O3.                           D. FeS2.

Câu 9: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ

  A. caprolaptam.                                                              B. axit terephtalic và etylen glicol.

  C. axit ađipic và hexametylen điamin.                           D. vinyl xianua.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

  A. Mg.                                  B. Al.                               C. Ca.                                D. Cr.

Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

  A. CH3CHO.                        B. HCOOH.                    C. CH3COOH.                  D. C2H5OH.

Câu 12: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố

  A. phopho.                            B. silic.                            C. cacbon.                         D. lưu huỳnh.

Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

  A. 8,5.                                   B. 2,2.                              C. 6,4.                                D. 2,0.

Câu 14: Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là

  A. 2,205.                               B. 2,409.                          C. 2,259.                            D. 2,565.

Câu 15: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là

  A. 1.  B. 2.                            C. 3.                                D. 4.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X

  A. 23,08.                               B. 32,43.                          C. 23,34.                            D. 32,80.

Câu 17: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm  anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là

  A. 16,825 gam.                     B. 20,18 gam.                  C. 21,123 gam.                  D. 15,925 gam.

Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là

    A. C2H5OH  → C2H4 + H2O.           

    B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

    C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.                

    D. CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O.

Câu 19: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là

  A. H3PO4.                             B. KCl.                            C. NaHSO4.                      D. Ba(OH)2.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là

  A. Xenlulozơ, glucozơ.        B. Tinh bột, etanol.         C. Xenlulozơ, etanol.        D. Saccarozơ, etanol.

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:

  (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

  (b) Nhúng thanh sắt vào nước.

  (c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.

  (d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

  A. 2.                                        B. 3.                            C. 1.                                D. 4.

Câu 22. X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (Ni, to). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là

  A. 5.                                        B. 4.                            C. 3.                                D. 6.

Câu 23. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3

  A. 4.                                      B. 6.                            C. 5.                                   D. 3.

Câu 24. Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là

  A. 2.                                      B. 4.                           C. 5.                                   D. 3.

Câu 25. Cho các phát biểu sau:

  (a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

  (b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.

  (c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

  (d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.

  (e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.

  (g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).

Số phát biểu sai

  A. 2.   B. 5.                            C. 4.                                D. 3.

Câu 26. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 2,65.                                 B. 7,45.                            C. 6,25.                              D. 3,45.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 57,42.                               B. 60,25.                          C. 59,68.                            D. 64,38.

Câu 28. Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

  (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3                                   (2) X2 + H2 → X3

  (3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4                                    (4) 2Z + O2 →  2X2

Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. X có mạch cacbon không phân nhánh.                   

  B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z.                                   

  C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.                               

  D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2.

Câu 29. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:

  (a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.  

  (b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.

  (c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.

  (d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.

  (e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.

Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là

  A. 4.                                     B. 2.                            C. 3.                                D. 5.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:

  (a) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.                                            

  (b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.

  (c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

  (d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời.                        

  (e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.

  (g) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư    

Số phát biểu đúng là

  A. 3.                                    B. 6.                            C. 4.                                D. 5.

Câu 31: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

  A. 51,08%.                        B. 42,17%.                          C. 45,11%.                        D. 55,45%.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

  (a) Đốt cháy hoàn toàn một hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.

  (b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit.

  (c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

  (d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.

  (e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.

  (g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza.

Số phát biểu đúng là

  A. 2.   B. 5.                            C. 3.                                D. 4.

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:

  - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.

  - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.

  - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.

  - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.

  - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

  A. 3.   B. 5.                            C. 2.                                D. 4.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa hai muối. Biết X có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y có thể là

  A. 1,64 gam.                         B. 3,08 gam.                    C. 1,36 gam.                      D. 3,64 gam.

Câu 35: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.

- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là

  A. 0,78; 0,54; 1,12.               B. 0,39; 0,54; 1,40.          C. 0,39; 0,54; 0,56.            D. 0,78; 1,08; 0,56.

Câu 36: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây sai?

  A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. 

  B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.

  C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2.

  D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.

Câu 37: Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh ra không hoà tan trong nước. Giá trị của x là

  A. 0,20.                                 B. 0,15.                            C. 0,10.                              D. 0,25.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là

  A. 79,45% và 0,525 lít.                                                 B. 20,54% và 1,300 lít.

  C. 79,45% và 1,300 lít.                                                 D. 20,54% và 0,525 lít.

Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E

  A. 8,88%.                              B. 26,40%.                      C. 13,90%.                        D. 50,82%.

Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Nếu cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thì lượng kết tủa thu được là

  A. 25,88.                             B. 27,96.                            C. 31,08.                            D. 64,17.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B

2D

3D

4C

5D

6A

7C

8C

9C

10D

11D

12C

13D

14B

15C

16A

17A

18B

19D

20A

21A

22A

23C

24A

25D

26A

27C

28C

29C

30D

31C

32A

33A

34B

35C

36D

37D

38C

39D

40C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?

A. Valin.                                          B. Axit glutamic.          C. Alanin.                     D. Lysin.

Câu 2:Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(hexametylen ađipamit).       B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl xianua).                                                            D. Poliisopren.

Câu 3:Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 16,825 gam.                                B. 20,18 gam.               C. 15,925 gam.             D. 21,123 gam.

Câu 4:Cho các chất rắn sau: Cr, Fe, Al(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 4.                                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 1.

Câu 5:Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                                     B. NaOH.                     C. BaCl2.                      D. HCl.

Câu 6:Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 3.                                                 B. 2.                              C. 4.                              D. 1.

Câu 7:Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,9.                                              B. 7,8.                           C. 10,2.                         D. 15,6.

Câu 8:Chấtnào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3.                                     B. CuCl2.                      C. KNO3.                     D. Al2(SO4)3.

Câu 9:Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5.                                                 B. 4.                              C. 3.                              D. 1.

Câu 10:Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơthuộc loại poliamit?

A. 4.                                                 B. 1.                              C. 2.                              D. 3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

B

61

A

42

B

62

B

43

A

63

D

44

B

64

D

45

C

65

C

46

D

66

C

47

D

67

D

48

A

68

C

49

B

69

C

50

C

70

B

51

B

71

C

52

D

72

C

53

B

73

B

54

B

74

D

55

B

75

D

56

B

76

A

57

B

77

C

58

A

78

B

59

A

79

D

60

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong công nghiệp?

A. CaCl2.                              B. Ca(NO3)2.                   C. CaO.                           D. CaSO4.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc), 5,4 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là

A. 3,6.                                  B. 3.8.                             C. 4.                                 D. 3,1.

Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.                                B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Cho Fe vào dung dịch HCl.                                        D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

Câu 4: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

A. Ala-Gly.                          B. Ala-Ala-Gly-Gly.        C. Ala-Gly-Gly.              D. Gly-Ala-Gly.

Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. glyxin.                             B. axit terephtalic.           C. axit axetic.                  D. etylen glicol.

Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic.                  B. Khí clo.                       C. Khí hidroclorua.         D. Khí cacbon oxit.

Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.    B. 5.                          C. 4.                                 D. 3.

Câu 8: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.                   B. HO-C2H4-CHO.         C. CH3COOCH3.            D. HCOOC2H5.

Câu 9: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.                          B. cát.                              C. lưu huỳnh.                  D. muối ăn.

Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của

A. P2O5.                                B. P.                                 C. PO33-.                          D. NO3-.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Chất không phải axit béo là

A. axit axetic.                        B. axit panmitic.          C. axit stearic. D. axit oleic. 

Câu 2. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C4H8O2 là :

A. 2.                                      B. 3.                             C. 4.                            D. 5. 

Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomat.                            

B. metyl axetat.                                                 

C. etyl axetat.                  

D. etyl fomat.

Câu 4. Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol  no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2nO2(n³1)                      

B. CnH2n+2O2(n³3).      

C. CnH2nO4(n³2).     

D. CnH2nO2(n³2).

Câu 5. Chất nào sau đây là este? 

A. HCOOH.                             B. CH3CHO.                            C. CH3OH.                 D. CH3COOC2H5.

Câu 6. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản  cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:

A. HCOOC6H5.                                                            B. CH3COOC6H5     

C. HCOOC6H4OH.                                                      D. C6H5COOCH3

Câu 7. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ             B. Protein                    C. Tinh bột                  D. Glucozơ   

Câu 8. Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ.             B. glixerol.                  C. protein.                   D. poli (vinyl clorua). 

Câu 9. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là

A. 1,5.                          B. 1,0.                              C. 0,5.                               D. 2,0.

Câu 10. Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3.                           B. 2.                            C. 4.                            D. 1. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.A

5D

9C

13A

17B

21B

25A

29B

33D

37C

2A

6C

10A

14A

18C

22C

26B

30D

34A

38A

3A

7D

11C

15D

19B

23B

27B

31C

35C

39C

4D

8A

12D

16C

20B

24B

28A

32C

36D

40B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Phản ứng giữa dung dịch muối AlCl3 và dung dịch NH3 có phương trình ion rút gọn

  A. Al3+  +  3NH3  + 3Cl+ 3OH-  →  Al(OH)3 +  3NH4Cl.

  B. AlCl3 +  3NH3 + 3H+  →  Al3+   +  3NH4Cl.

  C. Al3+  +  3NH3  + 3H2O  →  Al(OH)3 +  3NH4+.

  D. Al3+  +  NH3   + 3OH-    →  Al(OH)3 +  NH3+.

Câu 42. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?

  A. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.             B. Trồng cây xanh.                        

  C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch.                      D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn máy.

Câu 43. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3, HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:

  A. 5.                                           B. 6.                              C. 4.                               D. 3.                                              

Câu 44. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

  A. 2.                                          B. 3.                              C. 4.                               D. 5.

Câu 45. Alanin có công thức là      

  A. H2N-CH2-COOH.                                                     B. H2N-CH2-CH2-COOH.            

  C. C6H5-NH2.                                                                D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 46. Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho ra hai muối khác nhau?

  A. Cu, CuO.                            B. Fe, FeO.                    C. Al, Al2O3.                  D. Mg, MgO.                 

Câu 47. Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Sn2+, Cu2+, Fe2+, Pb2+, Ag+, Ba2+. Chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion là:

  A. Cu2+, Fe3+, Ag+, Ba2+, Pb2+, Fe2+, Sn2+.                     B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Sn2+, Pb2+, Fe2+, Ba2+.

  C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Sn2+, Pb2+, Ba2+.                     D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ba2+.

Câu 48. Trong công nghiệp tráng gương, người ta tráng gương soi, tráng phích…như sau: Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là chất nào sau đây?

  A. Andehit axetic.                   B. Saccarozơ.                 C. Glucozơ.                    D. Andehit fomic.

Câu 49. Làm thí nghiệm với hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong bình nón (1) là

  A. có bọt khí.                                                                               B. có kết tủa.

  C. không có hiện tượng gì.                                                          D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.

Câu 50. Dung dịch muối kali đicromat K2Cr2O7 có màu

  A. xanh lam.                            B. vàng.                          C. da cam.                      D. vàng lục.                   

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41. C; 42. B; 43. C; 44. B; 45. D; 46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. C

51. A; 52. A; 53. A; 54. D; 55. A; 56. B; 57. B; 58. C; 59. A; 60. B

61. B; 62. B; 63. D; 64. D; 65. C; 66. D; 67. A; 68. A; 69. A; 70. D;

71. A; 72. D; 73. C; 74. C; 75. C; 76. A; 77. B; 78. C; 79. B; 80. C;

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT  Nguyễn Văn Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF